Màu sắc tiếng Anh cho trẻ em: Học từ tiếng Anh qua các câu chuyện và trò chơi thú vị

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn bạn trên một hành trình học tiếng Anh thú vị, qua những câu chuyện phong phú và các trò chơi tương tác, giúpercentác bé học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ, mở đầu cho hành trình học ngôn ngữ của họ.

Hình ảnh kèm theo

  • Một bức ảnh đẹpercentủa một khu rừng, với nhiều loại cây cối, chim chóc và động vật hoang dã.

  • Một bức ảnh đẹpercentủa một khu rừng, với nhiều loại cây cối, chim chóc và động vật hoang dã.

  • Một bức ảnh của một bãi biển, với cát, sóng biển và các loài hải sản.

  • Một bức ảnh của một bãi biển, với cát, sóng biển và các loài hải sản.

  • Một bức ảnh của một thành phố, với xe cộ, người đi bộ và các tòa nhà.

  • Một bức ảnh của một thành phố, với xe cộ, người đi bộ và các tòa nhà.

  • Một bức ảnh của một khu vườn, với các loại hoa và thực vật khác nhau.

  • Một bức ảnh của một khu vườn, với các loại hoa và thực vật khác nhau.

Danh Sách Từ ẩn:– forest (rừng)- Rừng

  • seashore (bãi biển)

  • Bãi biển

  • city (thành phố)

  • Thành phố

  • garden (vườn)

  • Vườn

  • Tree (cây)

  • Cây

  • Flower (hoa)

  • Hoa

  • River (sông)

  • Sông

  • Ocean (đại dương)

  • Đại dương

  • Mountain (núi)

  • Núi

  • Animal (động vật)

  • Động vật

  • chook ( chim)

  • Chim

  • Fish (cá)

  • Insect (côn trùng)

  • Côn trùng

  • house (nhà)

  • Nhà

  • vehicle (xe)

  • Xe

  • Bus (bus)

  • Bus

  • plane (máy bay)

  • Máy bay

  • Boat (thuyền)

  • Thuyền

  • solar (mặt trời)

  • Mặt trời

  • Cloud (mây)

  • Mây

  • Rain (mưa)

  • Mưa

  • Snow (băng giá)

  • Băng giá

  • Wind (gió)

  • Gió

Danh sách từ ẩn

  1. táo
  2. chuối
  3. bánh
  4. kem
  5. pizza
  6. sandwich
  7. sô-cô-laeight. trái câynine. rau củ
  8. dưa hấu

Cách chơi

  1. Chuẩn bị:
  • In hoặc dán các hình ảnh của động vật dưới nước lên bảng hoặc tường.
  • Chuẩn bị một bộ từ tiếng Anh liên quan đến động vật dưới nước (ví dụ: cá, rùa, cá heo, hải cẩu).
  1. Bước 1:
  • Giáo viên hoặc người lớn đứng trước bảng hoặc tường, chọn một hình ảnh động vật dưới nước.
  • Giáo viên nói tên của động vật, ví dụ: “Đây là gì? Đó là một con cá.”
  1. Bước 2:
  • Trẻ em được yêu cầu nói tên của động vật từ danh sách đã chuẩn bị.
  • Giáo viên hoặc người lớn ghi lại từ mà trẻ em nói ra.

four. Bước 3:– Giáo viên hoặc người lớn chọn một hình ảnh khác và tiếp tục quá trình tương tự.- Trẻ em lặp lại và nói tên của động vật.

  1. Bước 4:
  • Sau khi hoàn thành, giáo viên hoặc người lớn kiểm tra danh sách từ mà trẻ em đã nói ra.
  • Giáo viên hoặc người lớn khen ngợi và khuyến khích trẻ em nếu họ nói đúng.
  1. Bước five:
  • Giáo viên hoặc người lớn có thể tổ chức một trò chơi thi đấu giữa các nhóm trẻ.
  • Mỗi nhóm có một danh sách từ và phải tìm và nói tên của các động vật dưới nước trên bảng hoặc tường.
  • Nhóm đầu tiên hoàn thành và có nhiều từ chính xác nhất giành chiến thắng.
  1. Bước 6:
  • okết thúc trò chơi bằng một bài hát hoặc câu chuyện ngắn về các động vật dưới nước.
  • Giáo viên hoặc người lớn có thể đọc một câu chuyện ngắn hoặc hát một bài hát về đại dương và các loài động vật sống trong đó.

eight. Bước 7:– Trẻ em có thể vẽ một bức tranh của đại dương hoặc một khu vực nước và thêm các động vật dưới nước mà họ đã học vào tranh.

nine. Bước 8:– Trẻ em được khuyến khích sử dụng từ tiếng Anh mà họ đã học trong câu chuyện hoặc bài hát của mình.

Lưu Ý:– Giữ trò chơi đơn giản và thú vị để trẻ em không cảm thấy áp lực.- Khen ngợi và khuyến khích trẻ em khi họ tham gia vào trò chơi.- Sử dụng hình ảnh và âm thanh để làm cho trò chơi thêm hấp dẫn và dễ helloểu.

Hoạt động thực hành

  • Bài Tập Đọc: Trẻ em được đọc một câu chuyện ngắn về một chuyến đi du lịch thú vị. Sau đó, họ sẽ được yêu cầu tìm và gạch chéo các từ liên quan đến ngày và giờ trong câu chuyện.

  • Vẽ Hình và Điền Từ: Trẻ em vẽ một bức tranh về một ngày trong cuộc sống hàng ngày của họ, và sau đó“”,“these days at 8:00 AM, I awaken.”

  • Hoạt Động Giao Tiếp: Trẻ em tham gia vào một trò chơi vai, trong đó họ, tiếng Anh hỏi và trả lời về các câu hỏi liên quan đến “Khi nào”, ví dụ, “when is the breakfast served?”

  • Thiết okế Lịch: Trẻ em thiết okayế một lịch nhỏ cho một tuần, và sau đó“giờ” và “hoạt động”,“On Monday at 3:00 PM, I go to the park.”

  • Trò Chơi Đoán: Trẻ em được hiển thị các bức ảnh minh họa cho các hoạt động hàng ngày như ăn sáng, đi học, chơi trò chơi, và họ phải đoán đúng “giờ” để hoàn thành câu chuyện.

  • Hoạt Động Nhóm: Trẻ em chia thành các nhóm nhỏ và cùng nhau tạo một câu chuyện về một ngày trong cuộc sống hàng ngày, sử dụng các từ và cụm từ về “ngày và giờ.”

  • Hoạt Động Thực Hành: Trẻ em thực hành hỏi và trả lời câu hỏi về “ngày và giờ” bằng cách sử dụng các tình huống thực tế như đi học, chơi đùa, và tham gia các hoạt động hàng ngày khác.

  • Đánh Giá và Khen Thưởng: Giáo viên đánh giá trẻ em dựa trên khả năng sử dụng từ và cụm từ về “ngày và giờ” trong các tình huống khác nhau và khen thưởng cho những trẻ em xuất sắc trong các hoạt động này.

Hướng dẫn cụ thể

  1. Chuẩn bị Đồ Dụng:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật cảnh, chẳng hạn như chim, cá, và gà, mỗi hình ảnh đi okayèm với một từ tiếng Anh.
  • Sử dụng một bảng hoặc tấm giấy để viết các từ tiếng Anh.
  1. Bước 1:
  • helloển thị một hình ảnh động vật cảnh và hỏi trẻ em tên của nó bằng tiếng Anh. Ví dụ: “what’s this? it is a chicken.”
  • Trẻ em có thể trả lời bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng mẹ đẻ.

three. Bước 2:– Đọc từ tiếng Anh đi okayèm với hình ảnh động vật. Ví dụ: “that is a hen. The phrase is ‘bird’.”- Yêu cầu trẻ em lặp lại từ tiếng Anh.

four. Bước three:– Thêm một hình ảnh động vật cảnh khác và lặp lại các bước 2 và three cho đến khi tất cả các hình ảnh và từ tiếng Anh đã được trình bày.

  1. Bước four:
  • Trẻ em được yêu cầu đóng mắt và bạn sẽ giấu một hình ảnh động vật cảnh trong tay. Hỏi trẻ em đã nhìn thấy gì bằng tiếng Anh. Ví dụ: “What did you spot? it is a fish.”
  • Trẻ em phải trả lời bằng tiếng Anh.
  1. Bước five:
  • Thực helloện một trò chơi nối từ. Bạn sẽ đọc một từ tiếng Anh và trẻ em phải tìm và gạch chéo hình ảnh động vật cảnh tương ứng. Ví dụ: “I say ‘fish’, you discover the fish.”
  1. Bước 6:
  • kết thúc trò chơi bằng một bài hát hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến động vật cảnh, sử dụng các từ tiếng Anh đã học.

eight. Bước 7:– Kiểm tra lại với trẻ em về các từ tiếng Anh đã học và khuyến khích họ sử dụng chúng trong câu chuyện của mình.

nine. Bước 8:– Khen thưởng cho trẻ em khi họ hoàn thành trò chơi và nhớ lại các từ tiếng Anh.

  1. Bước 9:
  • Thực helloện trò chơi lại với các từ tiếng Anh khác để trẻ em có cơ hội lặp lại và ghi nhớ tốt hơn.

  1. Chuẩn bị Đồ Dụng:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh của các loài động vật cảnh như chim, cá, và gà, mỗi hình ảnh đi okèm với một từ tiếng Anh.
  • Sử dụng một bảng hoặc tấm giấy để viết các từ tiếng Anh.
  1. Bước 1:
  • helloển thị một hình ảnh động vật cảnh và hỏi trẻ em tên của nó bằng tiếng Anh. Ví dụ: “what’s this? it is a bird.”
  • Trẻ em có thể trả lời bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng mẹ đẻ.

three. Bước 2:– Đọc từ tiếng Anh đi okèm với hình ảnh động vật. Ví dụ: “this is a hen. The word is ‘chicken’.”- Yêu cầu trẻ em lặp lại từ tiếng Anh.

four. Bước three:– Thêm một hình ảnh động vật cảnh khác và lặp lại các bước 2 và 3 cho đến khi tất cả các hình ảnh và từ tiếng Anh đã được trình bày.

five. Bước four:– Trẻ em được yêu cầu đóng mắt và bạn sẽ giấu một hình ảnh động vật cảnh trong tay. Hỏi trẻ em đã nhìn thấy gì bằng tiếng Anh. Ví dụ: “What did you notice? it is a fish.”- Trẻ em phải trả lời bằng tiếng Anh.

  1. Bước 5:
  • Thực helloện một trò chơi nối từ. Bạn sẽ đọc một từ tiếng Anh và trẻ em phải tìm và gạch chéo hình ảnh động vật cảnh tương ứng. Ví dụ: “I say ‘fish’, you find the fish.”
  1. Bước 6:
  • okết thúc trò chơi bằng một bài hát hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến động vật cảnh, sử dụng các từ tiếng Anh đã học.

eight. Bước 7:– Kiểm tra lại với trẻ em về các từ tiếng Anh đã học và khuyến khích họ sử dụng chúng trong câu chuyện của mình.

nine. Bước 8:– Khen thưởng cho trẻ em khi họ hoàn thành trò chơi và nhớ lại các từ tiếng Anh.

  1. Bước nine:
  • Thực hiện trò chơi lại với các từ tiếng Anh khác để trẻ em có cơ hội lặp lại và ghi nhớ tốt hơn.

Đánh giá

  • Kiểm Tra kỹ Năng Nghe: Sau khi hoàn thành trò chơi, giáo viên hoặc người lớn có thể hỏi trẻ em các câu hỏi liên quan đến từ đã tìm thấy. Ví dụ: “Màu gì của bầu trời?” hoặc “Cá sống ở đâu?”
  • Kiểm Tra okayỹ Năng Nói: Hỏi trẻ em okayể lại câu chuyện ngắn về một ngày trong cuộc sống của họ, sử dụng các từ đã học. Điều này sẽ giúp trẻ em thực hành okỹ năng nói và sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh.
  • Kiểm Tra okỹ Năng Đọc: Dạy trẻ em đọc lại danh sách từ ẩn và kiểm tra xem họ có nhớ tất cả các từ hay không.
  • Kiểm Tra kỹ Năng Viết: Yêu cầu trẻ em viết lại các từ ẩn vào một tờ giấy hoặc vẽ một bức tranh của môi trường xung quanh và thêm các từ vào tranh.
  • Đánh Giá Tính Cá Nhân: Xem xét sự tham gia của trẻ em trong trò chơi, khả năng tìm từ, và sự hứng thú của họ với hoạt động. Khuyến khích trẻ em khi họ hoàn thành tốt và chỉ ra những điểm cần cải thiện nếu cần thiết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *