Hướng dẫn Học Tiếng Anh Với Từ Mới Hàng Ngày

Trong thế giới đầy sắc màu và kỳ diệu này, mỗi mùa đều mang lại những cảnh đẹp và niềm vui khác nhau. Hãy theo bước chân của chúng ta, cùng nhau khám phá những thay đổi của mùa vụ, hiểu rõ các hoạt động đặc trưng của mỗi mùa và học cách tận hưởng niềm vui cuộc sống trong mỗi mùa. Hãy lên đường với chuyến hành trình mùa vụ này, mở đầu cho một hành trình khám phá đẹp và thú vị!

Hình ảnh môi trường

Sáng:– Buổi sáng tốt đẹp, các em! Đây là một buổi sáng trong lành. Các em nghĩ giờ giấc bây giờ là gì?- Hãy nhìn lên mặt trời. Nó đang sáng rực. Các em có thể đoán giờ giấc bây giờ không?- Mặt trời đang cao trong bầu trời. Phải là khoảng 10 giờ rồi. Đúng rồi các em!

Chiều:– Bây giờ là buổi chiều. Mặt trời không cao như vào buổi sáng. Các em nghĩ giờ giấc bây giờ là gì?- Bầu trời bắt đầu có chút mây. Có thể là khoảng 3 giờ rồi. Đoán đúng rồi các em!

Chiều tối:– Khi ngày trôi qua, trời tối dần. Mặt trời đang lặn. Các em nghĩ giờ giấc bây giờ là gì?- Bầu trời đầy màu sắc. Phải là khoảng 6 giờ rồi. Các em làm rất tốt!

Đêm:– Bây giờ là đêm. Trăng sáng lên, và các vì sao đang chói sáng. Các em nghĩ giờ giấc bây giờ là gì?- Trăng rất sáng, gần 9 giờ rồi. Các em là những ngôi sao trong việc học giờ giấc!

Hoạt động:– Hãy cùng chơi một trò chơi để tập nói giờ giấc. Tôi sẽ cho các em xem đồng hồ, và các em cần nói giờ giấc ra.- Hãy nhìn vào đồng hồ. Lúc nào rồi? (Ví dụ: Lúc 2 giờ. Đôi ngón lớn ở số 2, và đôi ngón nhỏ ở số 12.)

Đánh giá:– Chúng ta đã học về các thời điểm trong ngày: sáng, chiều, chiều tối và đêm.- Chúng ta cũng đã học cách nói giờ giấc bằng đồng hồ. Nhớ rằng, đôi ngón lớn cho chúng ta biết giờ, và đôi ngón nhỏ cho chúng ta biết phút.

Bài hát:– Hãy cùng hát một bài hát về ngày và giờ để giú%úng ta nhớ lại.

(Đoạn 1)Buổi sáng tốt đẹp, ngày sáng rực,Thời gian rất đúng.Sáng, sáng, sáng,Hãy bắt đầu ngày của chúng ta!

(Đoạn 2)Chiều, chiều, chiều,Chúng ta đang vui chơi.Chiều, chiều, chiều,Thời gian để chạy!

(Đoạn 3)Chiều tối, chiều tối, chiều tối,Các vì sao đang sáng.Chiều tối, chiều tối, chiều tối,Thời gian đi ngủ, các em ra!

(Câu kết)Đêm, đêm, đêm,Ánh trăng sáng rực rỡ.Đêm, đêm, đêm,Giấc mơ đang đến, các em đã chìm!

(Đoạn okết)Sáng, chiều, chiều tối, đêm,Thời gian trôi qua rất nhanh.Sáng, chiều, chiều tối, đêm,Chúng ta sẽ học tất cả, phải không?

Danh sách từ ẩn

  1. táo
  2. chuốithree. camfour. đàofive. nho
  3. dưa hấu
  4. bánheight. bánh quynine. pizza
  5. bánh sandwicheleven. kem
  6. khoai tây chiênthirteen. kẹo
  7. sô-cô-los angeles
  8. nước ép

Cách chơi

  1. Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ và mỗi nhóm sẽ có một bảng viết hoặc giấy lớn để ghi chép.
  2. Giáo viên hoặc người dẫn trò chơi sẽ bắt đầu bằng cách cho trẻ em xem một hình ảnh hoặc bức tranh minh họa môi trường xung quanh, chẳng hạn như công viên, nhà vườn, hoặc khu vực công cộng.
  3. Giáo viên sẽ đọc tên các từ liên quan đến môi trường xung quanh và trẻ em sẽ cố gắng tìm các từ đó trên hình ảnh.
  4. Khi trẻ em tìm thấy một từ, họ sẽ viết từ đó trên bảng viết hoặc giấy của nhóm mình.
  5. Trò chơi có thể bao gồm các từ như “cây”, “hoa”, “cỏ”, “sông”, “mây”, “mặt trời”, “bướm”, “ chim”, “bãi biển”, “cát”, “đá”, “nhà thờ trẻ”, “xe đạp”, “xe”, “xe buýt”, “công viên”, “cầu”, “rào”, “nhà”, “vườn”, “bể bơi”, “bơi lội”, “chơi”, “chạy”, “nhảy”, “ngồi”, “đứng”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “wondering”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “wondering”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “wondering”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “wondering”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “wondering”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “thinking”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “questioning”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “cười”, “wondering”, “mơ”, “đi”, “chạy”, “nhảy”, “ngã”, “khô”, “mát”, “nóng”, “sạch sẽ”, “sắp xếp”, “trồng cây”, “thu hoạch”, “ăn”, “đ uống”, “ngủ”, “học”, “làm việc”, “chơi”, “hô”, “nhảy múa”, “đọc”, “ghi”, “vẽ”, “vẽ tranh”, “hô”, “nhảy múa”, “cười”, “crying”, “c

Đọc danh sách từ

Chào các em! Hãy bắt đầu bằng cách học một số từ mới. Tôi sẽ đọc to và các em chỉ cần lắng nghe và nhớ chúng.

  1. “Chào các em! Hãy bắt đầu bằng cách học một số từ mới. Tôi sẽ đọc to, và các em chỉ cần lắng nghe và nhớ chúng.”

  2. “Từ đầu tiên là ‘cây.’ Các em nghe thấy không? Đúng vậy! ‘Cây.’ Bây giờ, hãy nói cùng nhau: ‘Cây.’”

  3. “Tiếp theo, chúng ta có ‘hoa.’ Lắng nghe okayỹ: ‘hoa.’ Và bây giờ, hãy nói: ‘hoa.’”

four. “Một từ nữa là ‘chim.’ Nghe: ‘chim.’ Và bây giờ, hãy nói cùng nhau: ‘chim.’”

  1. “Đến từ mới: ‘nhà.’ Nghe: ‘nhà.’ Và bây giờ, hãy nói: ‘nhà.’”

  2. “Từ tiếp theo là ‘xe.’ Nghe: ‘xe.’ Và bây giờ, hãy nói: ‘xe.’”

  3. “Chúng ta có ‘sông’ tiếp theo. Nghe: ‘sông.’ Và bây giờ, hãy nói: ‘sông.’”

  4. “Từ cuối cùng cho hôm nay là ‘mặt trời.’ Nghe: ‘mặt trời.’ Và bây giờ, hãy nói: ‘mặt trời.’”

nine. “Rất tốt! Các em đã học được chín từ mới. Hãy thử nói tất cả chúng cùng nhau một lần nữa.”

Tìm Từ Trên Hình Ảnh:

  1. “Bây giờ, tôi sẽ cho các em xem một bức hình. Các em có thể tìm thấy tất cả các từ mà chúng ta vừa học trong hình không? Hãy xem các em có thể tìm thấy ‘cây’ không?”

  2. “Rất tốt! Các em đã tìm thấy ‘cây’. Bây giờ, hãy tìm ‘hoa’. Hãy nhìn kỹ, ‘hoa’ ở đâu?”

  3. “Tiếp tục tìm kiếm! Các em đang làm rất tốt. Bây giờ, các em có thể tìm thấy ‘chim’ không?”

four. “Đúng vậy! ‘Chim’ ở đây. Bây giờ, hãy tìm ‘nhà.’”

  1. “Rất tốt! Các em đã tìm thấy ‘nhà’. Bây giờ, hãy tìm ‘xe.’”

  2. “Tiếp tục tìm kiếm! Các em đang làm rất tuyệt vời. Các em có thể thấy ‘sông’ không?”

  3. “Các em đã tìm thấy ‘sông’! Bây giờ, hãy tìm ‘mặt trời.’”

  4. “Hãy nhìn lên bầu trời trong hình. Các em có thể tìm thấy ‘mặt trời’ không?”

nine. “Các em đã làm rất tốt! Các em đã tìm thấy tất cả các từ. Rất tuyệt vời!”

Đếm và Kiểm Tra:

  1. “Bây giờ, hãy đếm xem các em đã tìm thấy bao nhiêu từ. Một, hai, ba… Các em đã tìm thấy bao nhiêu từ?”

  2. “Các em đã tìm thấy tất cả chín từ! Rất tuyệt vời! Các em là những người tìm kiếm tuyệt vời!”

  3. “Tôi rất tự hào về các em! Các em đã học và tìm thấy tất cả các từ mà chúng ta đã nói về. Cảm ơn các em!”

kết Thúc:

  1. “Hôm nay, chúng ta đã có một buổi học rất thú vị. Hãy nhớ rằng, luyện tập là điều quan trọng. Hãy tiếp tục luyện tập, và các em sẽ rất tuyệt vời!”

  2. “Cảm ơn các em đã chơi cùng hôm nay. Hy vọng các em đã vui vẻ như tôi. Hãy làm lại lần sau!”

Tìm từ trên hình ảnh

Cách Chơi:

  1. Chuẩn Bị Hình Ảnh:
  • Chọn một số hình ảnh động vật nước như cá, rùa, voi nước, và chim câu.
  • Đảm bảo rằng mỗi hình ảnh đi kèm với tên tiếng Anh của động vật.
  1. Thiết Lập Trò Chơi:
  • Treo hình ảnh động vật nước lên bảng hoặc màn hình lớn.
  • Chuẩn bị một danh sách từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước.

three. Bắt Đầu Trò Chơi:– Giáo viên hoặc người lớn bắt đầu trò chơi bằng cách chọn một hình ảnh động vật.- Người lớn nói tên tiếng Anh của hình ảnh và trẻ em phải đoán từ liên quan đến đó.

four. Đoán Từ:– Trẻ em đứng lên và nói tên tiếng Anh của từ mà họ nghĩ rằng từ đi okayèm với hình ảnh.- Giáo viên hoặc người lớn xác nhận từ đó và ghi điểm nếu đúng.

  1. Lặp Lại:
  • Người lớn tiếp tục chọn các hình ảnh khác và trẻ em tiếp tục đoán từ.
  • Mỗi lần đoán đúng, trẻ em nhận được điểm thưởng.
  1. okayết Thúc Trò Chơi:
  • Sau khi tất cả các hình ảnh được sử dụng, tổng hợp điểm số và khen thưởng trẻ em có điểm cao nhất.
  • Trò chơi có thể okết thúc bằng một bài hát hoặc một câu chuyện ngắn liên quan đến động vật nước.

Ví Dụ Hình Ảnh:: fish- Rùa: turtle- Voi nước: elephant- Chim câu: flamingo

Ví Dụ Danh Sách Từ:– fish, sea, ocean, swim, fin, tail, flipper, shell, snorkel, dive

Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ hình ảnh động vật nước hoặc viết tên tiếng Anh của chúng trên giấy.- Giáo viên có thể đọc tên các từ trong danh sách và trẻ em lắng nghe và cố gắng nhớ lại.

kết Thúc:– Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn tăng cường nhận thức về động vật nước và môi trường biển. Chúc trẻ em có một buổi học tiếng Anh thú vị và bổ ích!

Đếm và Kiểm tra

  • Sau khi trẻ em tìm xong tất cả các từ, giáo viên hoặc người lớn sẽ cùng trẻ em đếm số từ mà họ đã tìm thấy.
  • Giáo viên sẽ đọc tên các từ mà trẻ em đã đánh dấu trên hình ảnh và kiểm tra xem chúng có nằm trong danh sách từ ẩn hay không.
  • Nếu trẻ em tìm đúng tất cả các từ, họ sẽ được khen thưởng hoặc nhận điểm thưởng.
  • Nếu có từ nào bị bỏ sót, giáo viên có thể hỏi trẻ em thêm một số câu hỏi để họ suy nghĩ và tìm ra từ đó.
  • Giáo viên có thể sử dụng câu hỏi như: “Bạn có thấy con chim xanh nào trong rừng không?” hoặc “Có một con thuyền nhỏ đang bơi trên sông không?”
  • Việc đếm và kiểm tra không chỉ giúp trẻ em củng cố okỹ năng tìm từ mà còn tăng cường khả năng nhận biết và nhớ lại các từ vựng.
  1. Khen Thưởng và Đánh Giá:
  • Giáo viên sẽ khen thưởng trẻ em một cách thân thiện và khuyến khích họ tiếp tục cố gắng.
  • Giáo viên có thể cho trẻ em biết rằng họ đã làm rất tốt và đã học được nhiều từ mới về môi trường xung quanh.
  • Giáo viên có thể yêu cầu trẻ em okể lại tên các từ mà họ đã tìm thấy và sử dụng chúng trong một câu ngắn.
  • Ví dụ: “Tôi đã tìm thấy từ ‘tree’. Tôi có thể nói ‘Tôi thấy một cây lớn trong công viên.’”

five. Thảo Luận và Tóm Tắt:– Giáo viên sẽ thảo luận với trẻ em về các từ mà họ đã tìm thấy và nghĩa của chúng.- Giáo viên có thể hỏi trẻ em về những điều họ biết về môi trường xung quanh và khuyến khích họ chia sẻ ý kiến của mình.- Giáo viên có thể tóm tắt lại bài học bằng cách nhắc lại các từ đã tìm thấy và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường.- Ví dụ: “Chúng ta đã tìm thấy nhiều từ về môi trường, như ‘cây’, ‘sông’, ‘cây cối’. Hãy nhớ rằng chúng ta cần bảo vệ chúng để chúng không bị mất đi.”

  1. okết Thúc Buổi Học:
  • Buổi học sẽ kết thúc bằng cách trẻ em được khuyến khích tiếp tục học từ mới và sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày.
  • Giáo viên có thể đề xuất một hoạt động tiếp theo để trẻ em duy trì sự hứng thú với việc học tiếng Anh và hiểu biết về môi trường.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *