Trung Tâm Tiếng Anh Đà Nẵng: Tự Động Học Tự Vựng Mùa Xuân So Sánh Vựng Tiếng Anh

Trong thế giới đầy sắc màu và kỳ tích này, mỗi mùa đều mang lại những vẻ đẹp khác nhau. Hãy cùng theo chân trẻ em, khám phá những bí ẩn của bốn mùa và cảm nhận sự okayỳ diệu của thiên nhiên, đồng thời học tập về kiến thức về mùa xuân, hè, thu, đông qua những hoạt động đơn giản và thú vị.

Bài tập 1: Tìm từ ẩn trong văn bản

Văn bản:

“Trong công viên, có nhiều cây xanh, hồ nước, và động vật hoang dã. Cây cối giúp lọc không khí và cung cấp ôxi cho chúng ta. Hồ nước là nhà của các loài cá và chim. Các loài động vật hoang dã như gấu, voi, và khỉ sống trong rừng. Rừng có nhiều loại cây khác nhau, từ những cây cao lớn đến những cây nhỏ bé.”

Từ ẩn:

  • cây xanh
  • hồ nước
  • động vật hoang dã
  • lọc không khí
  • ôxi
  • chim
  • gấu
  • voi
  • khỉ
  • rừng
  • cây cao lớn
  • cây nhỏ bé

Bài Tập 2: Nối Từ với Hình Ảnh

Hình Ảnh:

  • Một cây xanh
  • Một hồ nước
  • Một con cá
  • Một con chim
  • Một con gấu
  • Một con voi
  • Một con khỉ
  • Một rừng
  • Một cây cao lớn
  • Một cây nhỏ bé

Từ vựng:

  • cây (tree)
  • hồ (lake)
  • cá (fish)
  • chim (hen)
  • gấu (undergo)
  • voi (elephant)
  • khỉ (monkey)
  • rừng (forest)
  • cây cao lớn (tall tree)
  • cây nhỏ bé (small tree)

Bài Tập 3: Điền Từ Vào Câu

Câu:

“Em thích chơi ở___vì có nhiều___.”

Điền từ:

  • rừng (woodland)
  • cây xanh (trees)

Bài Tập 4: Tạo Câu Mới

Hỏi:

“Hãy tạo một câu mới sử dụng từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh.”

Đáp án có thể là:

“Em rất thích chơi ở rừng vì có nhiều cây xanh và chim chóc.”

Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể vẽ hoặc sưu tập hình ảnh của các vật thể môi trường xung quanh để sử dụng trong các bài tập này.
  • Thực helloện trò chơi nhóm, nơi các em hợp tác để tìm từ vựng và xây dựng câu.

Bài tập 2: Kết nối Từ với Hình Ảnh

  1. Hình Ảnh: Cá cảnh
  • Từ vựng: cá cảnh
  1. Hình Ảnh: Câu cua
  • Từ vựng: cua

three. Hình Ảnh: RùaTừ vựng: rùa

  1. Hình Ảnh: Cá sấu
  • Từ vựng: cá sấu
  1. Hình Ảnh: Tôm hùm
  • Từ vựng: tôm hùm
  1. Hình Ảnh: Cá biển
  • Từ vựng: cá biển
  1. Hình Ảnh: Cá Koi
  • Từ vựng: cá Koi
  1. Hình Ảnh: Cá chép
  • Từ vựng: cá chép

nine. Hình Ảnh: TômTừ vựng: tôm

  1. Hình Ảnh: Cua hồng
  • Từ vựng: cua hồng

Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em được yêu cầu nhìn vào mỗi hình ảnh và tìm từ vựng phù hợp để nối chúng lại với nhau.
  • Hướng dẫn viên có thể đọc từ vựng ra để trẻ em nghe và xác nhận.
  • Sau khi nối xong, trẻ em có thể được yêu cầu nói tên mỗi từ vựng và mô tả một chút về chúng.

Bài tập 3: Điền từ vào câu

  1. Tôi thấy một _______ trên bầu trời. Nó là một _______.
  • Tôi thấy một _______ trên bầu trời. Nó là một _______.
  • Tôi thấy một _______ trên bầu trời. Nó là một _______.
  • Tôi thấy một mặt trời trên bầu trời. Nó là một sáng.
  • Tôi thấy một mặt trăng trên bầu trời. Nó là một vivid.
  • Tôi thấy một các ngôi sao trên bầu trời. Nó là một twinkling.
  1. Cô ấy có một _______ áo dài. Nó rất _______.
  • Cô ấy có một _______ áo dài. Nó rất _______.
  • Cô ấy có một _______ áo dài. Nó rất _______.
  • Cô ấy có một áo đỏ. Nó rất đẹp.
  • Cô ấy có một áo xanh. Nó rất đẹp.
  • Cô ấy có một áo vàng. Nó rất sáng.

three. Mèo đang ngủ trên _______. Nó có màu _______.- Mèo đang ngủ trên _______. Nó có màu _______.- Mèo đang ngủ trên _______. Nó có màu _______.- Mèo đang ngủ trên ghế sofa. Nó có màu xám.- Mèo đang ngủ trên ghế. Nó có màu đen.- Mèo đang ngủ trên giường. Nó có màu trắng.

  1. Mặt trời đang chiếu sáng. Nó là một _______ ngày.
  • Mặt trời đang chiếu sáng. Nó là một _______ ngày.
  • Mặt trời đang chiếu sáng. Nó là một _______ ngày.
  • Mặt trời đang chiếu sáng. Nó là một sáng ngày.
  • Mặt trời đang chiếu sáng. Nó là một đẹp ngày.
  • Mặt trời đang chiếu sáng. Nó là một hạnh phúc ngày.
  1. Cây cối đang _______. Chúng rất _______.
  • Cây cối đang _______. Chúng rất _______.
  • Cây cối đang _______. Chúng rất _______.
  • Cây cối đang nở. Chúng rất đẹp.
  • Cây cối đang mở. Chúng rất sắc.
  • Cây cối đang sáng. Chúng rất sáng.

Bài tập 4: Tạo câu mới

  1. Câu Cơ Bản:
  • “Tôi thấy một ___________ trong vườn.”
  • Điền từ:
  • hoa
  1. Câu Tăng Cường:
  • “Màu yêu thích của tôi là một ___________.”
  • Điền từ:
  • màu
  • đỏ

three. Câu Đạo Tư:– “Bạn nghĩ rằng ___________ trong bầu trời là gì?”- Điền từ:– mặt trăng

  1. Câu kể Câu:
  • “Nếu tôi có một ___________, tôi sẽ đi đến ___________.”
  • Điền từ:
  • xe đạp
  • công viên

five. Câu Tạo Mới:– “Bạn ___________ của tôi là ___________ và nó là ___________.”- Điền từ:– bạn- vàng- vui vẻ

  1. Câu Hỏi – Đáp:
  • “Màu gì của ___________?”
  • “Nó là ___________.”
  • Điền từ:
  • trời
  • xanh
  1. Câu okể Câu okỹ Năng:
  • “Tôi có thể ___________ một ___________ và nó là ___________.”
  • Điền từ:
  • vẽ
  • cây
  • xanh
  1. Câu Đặt Tên:
  • “Mặt ___________ trong hình là ___________.”
  • Điền từ:
  • trời
  • vàng

nine. Câunited states Sánh:– “Bút của tôi là ___________ ___________ hơn bút của bạn ___________.”- Điền từ:– bút- xanh- bút chì

  1. Câu okể Câu okết Hợp:
  • “Tôi có một ___________ ___________. Nó là ___________.”
  • Điền từ:
  • sách
  • câu chuyện
  • thú vị

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *