Trong thế giới đầy màu sắc và sinh động này, trẻ em luôn tò mò với môi trường xung quanh. Họ thích khám phá, phát hiện và học hỏi. Bài viết này sẽ dẫn bạn vào thế giới của trẻ em qua một loạt các hoạt động và câu chuyện thú vị, giúp họ học tiếng Anh và đồng thời khơi dậy sự quan tâm của họ đối với tự nhiên, động vật và cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng nhau lên đường trên chặng hành trình học tiếng Anh đầy thú vị này nhé!
Hình ảnh và từ vựng
Trò Chơi Tìm Từ Ẩn Liên Quan đến Môi Trường Xung Quanh
Mục Tiêu:Giúp trẻ em học biết các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh, đồng thời phát triển okayỹ năng tìm kiếm và nhận diện hình ảnh.
Thiết okayế Trò Chơi:1. Hình Ảnh và Từ Vựng:– Sử dụng các hình ảnh minh họa về môi trường như cây cối, động vật, nước, và các hiện tượng tự nhiên.- Dưới mỗi hình ảnh, viết một từ tiếng Anh liên quan đến đó.
- Bài Tập Tìm Kiếm:
- In ra một bảng hoặc trang có nhiều hình ảnh và từ vựng.
- Trẻ em sẽ phải tìm kiếm các từ đã viết và gạch đen chúng khi tìm thấy.
three. Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể vẽ thêm hình ảnh của mình để liên okết với từ vựng.- Sau khi hoàn thành, trẻ em có thể okayể lại về các từ mà họ đã tìm thấy và gì mà chúng liên quan đến.
Bài Tập Điển Hình:
-
Hình Ảnh: Cây
-
Từ Vựng: Tree
-
Hình Ảnh: Động vật
-
Từ Vựng: Animal
-
Hình Ảnh: Nước
-
Từ Vựng: Water
-
Hình Ảnh: Đất
-
Từ Vựng: Land
-
Hình Ảnh: Mây
-
Từ Vựng: Cloud
Hướng Dẫn Chơi Trò:
- Bước 1: Trẻ em sẽ được hướng dẫn cách nhìn vào hình ảnh và tìm kiếm từ tiếng Anh.
- Bước 2: Khi tìm thấy từ, trẻ em sẽ gạch đen nó.
- Bước 3: Sau khi hoàn thành, trẻ em có thể đọc lại các từ mà họ đã tìm thấy và okayể về chúng.
okayết Quả:Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ mới mà còn tăng cường nhận diện và helloểu biết về môi trường xung quanh.
Xin lỗi, bạn có thể cung cấp thêm chi tiết về bài tập tìm kiếm này để tôi có thể giúp bạn dịch đúng?
- Tìm Khung Giờ:
- “Xem khung giờ này. Giờ nào bây giờ? Bạn có thể tìm thấy tay giờ và tay phút không?”
- So sánh Giờ:
- “Có một số khung giờ ở đây. Hãy so sánh giờ trên khung giờ với giờ được viết trên thẻ.”
- Giờ Đang Xảy Ra:
- “Đứng lên khi đến giờ chơi, ngồi xuống khi đến giờ lắng nghe, và nằm xuống khi đến giờ nghỉ ngơi.”
- Giờ Đi Du Lịch:
- “Giả sử chúng ta đang đi du lịch. Giờ nào chúng ta rời đi? Giờ nào chúng ta đến?”
- Giờ Trong Ngày:
- “Sáng thì chúng ta ăn sáng. Trưa thì chúng ta ăn trưa. Chiều thì chúng ta ăn tối.”
- Trò Chơi Đo Giờ:
- “Tôi sẽ cho bạn xem một khung giờ, và bạn hãy nói giờ đó là bao nhiêu. Đã sẵn sàng chưa? Khung giờ helloển thị 3:00 chiều.”
- Giờ Trong Một Ngày:
- “Hãy đếm số giờ trong một ngày. 1 giờ, 2 giờ, three giờ… Có bao nhiêu giờ trong một ngày?”
eight. Giờ Cho Cuộc Phiêu Lưu:– “Nếu chúng ta đi săn kho báu, giờ nào chúng ta nên bắt đầu? Bạn có thể đoán được giờ nào.k.ông?”
- Giờ Trong Câu Chuyện:
- “Trong câu chuyện của chúng ta, cuộc phiêu lưu bắt đầu vào 7:00 sáng. Gì xảy ra vào 12:00 trưa?”
- Giờ Học Tập:
- “Bây giờ, chúng ta hãy tập nói giờ. Mỗi người lần lượt cho xem giờ trên khung giờ, và những người khác đoán nó.”
eleven. Giờ Nghỉ:– “Sau khi chơi một lúc, đến giờ nghỉ. Hãy nghỉ 10 phút vào four:00 chiều.”
- Giờ Đi Nhà:
- “Khi khung giờ helloển thị 6:00 chiều, đến giờ về nhà. Sau khi về nhà, bạn sẽ làm gì?”
thirteen. Giờ Đi Ngủ:– “Khi khung giờ helloển thị 9:00 tối, đến giờ đi ngủ. Hãy đi ngủ và có một đêm ngon giấc.”
- Giờ Cho Vui:
- “Sáng thì chúng ta vui chơi trong công viên. Chiều thì chúng ta thăm thú bảo tàng. Tối thì chúng ta xem phim.”
- Giờ Để Ngẫm Nghĩ:
- “Hãy suy nghĩ về những lúc vui chơi hôm nay. Giờ nào chúng ta bắt đầu? Giờ nào chúng ta okayết thúc?”
Hoạt động thực hành
-
Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về công viên với nhiều loài động vật như gà, chim, và thỏ.Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về công viên với nhiều loài động vật như gà, chim và thỏ.
-
Trẻ em đếm từng loài động vật mà họ đã vẽ và viết số lượng đó dưới mỗi hình ảnh.Trẻ em đếm từng loài động vật mà họ đã vẽ và viết số lượng đó dưới mỗi hình ảnh.
-
Trẻ em sử dụng các dấu chấm và đường đơn giản để vẽ thêm các chi tiết như lá cây, cỏ, và mặt trời.Trẻ em sử dụng các dấu chấm và đường đơn giản để vẽ thêm các chi tiết như lá cây, cỏ và mặt trời.
-
Trẻ em được khuyến khích viết một câu ngắn bằng tiếng Anh mô tả bức tranh của họ, ví dụ: “i’ve two birds and three rabbits in my park.”Trẻ em được khuyến khích viết một câu ngắn bằng tiếng Anh mô tả bức tranh của họ, ví dụ: “Tôi có hai chim và ba thỏ trong công viên của mình.”
-
Trẻ em được hướng dẫn cách vẽ các con vật khác như cá, tôm hùm, và rùa.Trẻ em được hướng dẫn cách vẽ các con vật khác như cá, tôm hùm và rùa.
-
Trẻ em đếm số lượng các con vật này và viết số lượng đó.Trẻ em đếm số lượng các con vật này và viết số lượng đó.
-
Trẻ em vẽ các đường đơn giản để tạo hình dạng hồ, cây cối, và bãi cỏ xung quanh.Trẻ em vẽ các đường đơn giản để tạo hình dạng hồ, cây cối và bãi cỏ xung quanh.
eight. Trẻ em viết một câu ngắn mô tả bức tranh mới của họ, ví dụ: “There are five fish in the pond and a few inexperienced bushes.”Trẻ em viết một câu ngắn mô tả bức tranh mới của họ, ví dụ: “Có năm con cá trong ao và một số cây xanh.”
nine. Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về một khu rừng với nhiều loài động vật như gấu, chuột, và thỏ.Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về một khu rừng với nhiều loài động vật như gấu, chuột và thỏ.
-
Trẻ em đếm số lượng các con vật và viết số lượng đó.Trẻ em đếm số lượng các con vật và viết số lượng đó.
-
Trẻ em vẽ các đường đơn giản để tạo hình dạng cây cối, lá cây, và cỏ.Trẻ em vẽ các đường đơn giản để tạo hình dạng cây cối, lá cây và cỏ.
-
Trẻ em viết một câu ngắn mô tả bức tranh của họ, ví dụ: “There are two bears and three rabbits within the woodland.”Trẻ em viết một câu ngắn mô tả bức tranh của họ, ví dụ: “Có hai con gấu và ba con thỏ trong rừng.”
-
Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về bãi biển với các con vật như cừu, chim, và thỏ.Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về bãi biển với các con vật như cừu, chim và thỏ.
-
Trẻ em đếm số lượng các con vật và viết số lượng đó.Trẻ em đếm số lượng các con vật và viết số lượng đó.
-
Trẻ em vẽ các đường đơn giản để tạo hình dạng bãi cỏ, mặt trời và cát.Trẻ em vẽ các đường đơn giản để tạo hình dạng bãi cỏ, mặt trời và cát.
sixteen. Trẻ em viết một câu ngắn mô tả bức tranh của họ, ví dụ: “There are three sheep and birds at the seashore.”Trẻ em viết một câu ngắn mô tả bức tranh của họ, ví dụ: “Có ba con cừu và hai con chim trên bãi biển.”
-
Trẻ em được khuyến khích okết nối các bức tranh của họ với các câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh.Trẻ em được khuyến khích okayết nối các bức tranh của họ với các câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh.
-
Trẻ em kể về những gì họ đã vẽ và những hoạt động mà các con vật trong tranh có thể thực hiện.Trẻ em okể về những gì họ đã vẽ và những hoạt động mà các con vật trong tranh có thể thực helloện.
-
Trẻ em được hướng dẫn cách sử dụng dấu chấm và đường đơn giản để tạo helloệu ứng sáng và mờ cho các chi tiết.Trẻ em được hướng dẫn cách sử dụng dấu chấm và đường đơn giản để tạo hiệu ứng sáng và mờ cho các chi tiết.
-
Trẻ em viết một câu ngắn mô tả cảm xúc của họ về bức tranh và câu chuyện của họ, ví dụ: “i love my park portray as it makes me glad.”Trẻ em viết một câu ngắn mô tả cảm xúc của họ về bức tranh và câu chuyện của họ, ví dụ: “Tôi thích bức tranh công viên của mình vì nó làm tôi vui vẻ.”
Hình ảnh: Cây cối
-
Cây: “Xem cây này cao lớn! Nó có lá xanh và cành cứng rắn. Cây cối rất quan trọng đối với chúng ta vì chúng cung cấp cho chúng ta ô xy và bóng mát.”
-
Lá: “Đây là lá. Chúng có màu xanh và rụng từ cây vào mùa thu. Lá rất quan trọng đối với cây vì chúng giúp.cây tạo ra thức ăn.”
three. Hoa: “Hoa rất đẹp! Chúng có nhiều màu sắc và mùi hương. Một số loại hoa thậm chí còn có thể làm trà!”
-
Quả: “Cây này có quả! Quả rất lành mạnh và ngon miệng. Chúng ta có thể ăn táo, cam và nhiều loại quả khác từ cây.”
-
Cành: “Cành là phần của cây giữ lá và hoa. Chúng có thể mỏng hoặc dày, tùy thuộc vào loại cây.”
-
Rễ: “Dưới mặt đất, cây có rễ. Rễ giúp.cây đứng vững và lấy nước và chất dinh dưỡng từ đất.”
-
Rừng: “Rừng là nơi có nhiều cây. Rừng là nhà của nhiều loài động vật và thực vật. Chúng cũng rất quan trọng đối với môi trường.”
-
Nhà trên cây: “Một số người xây dựng nhà trên cây để chơi và nghỉ ngơi. Nhà trên cây rất thú vị và có thể tìm thấy trong rừng hoặc trong vườn.”
-
Trồng cây: “Trồng cây là điều tốt đẹp. Nó giúp môi trường và có thể là hoạt động vui vẻ cho cả gia đình.”
-
Chơi đuổi cao: “Chơi đuổi cao trên cây rất thú vị. Bạn có thể nhìn thấy thế giới từ góc nhìn khác và cảm nhận sức mạnh của cây.”
Hình ảnh: Động vật
- Hình Ảnh: Gấu Trắng
- Từ Vựng: undergo
- Mô Tả: Một con gấu trắng đang ngồi dưới tán cây, nhìn chằm chằm vào tấm ảnh của mình.
- Hình Ảnh: Chó
- Từ Vựng: dog
- Mô Tả: Một chú chó nhỏ đang cắn xé một tấm lịch, trông rất vui vẻ.
- Hình Ảnh: Mèo
- Từ Vựng: Cat
- Mô Tả: Một con mèo đang ngồi trên ghế, mắt nhắm nghiền, như đang ngủ say.
four. Hình Ảnh: Khỉ– Từ Vựng: Monkey– Mô Tả: Một con khỉ đang leo qua cây, cười ha hả, trông rất vui vẻ.
- Hình Ảnh: Bò
- Từ Vựng: Cow
- Mô Tả: Một con bò đang đứng bên bờ ao, nhìn chằm chằm vào tấm ảnh của mình.
- Hình Ảnh: Gà
- Từ Vựng: hen
- Mô Tả: Một con gà đang đi lại trong chuồng, đậu trên cột, như đang tìm kiếm thức ăn.
- Hình Ảnh: Cừu
- Từ Vựng: Sheep
- Mô Tả: Một nhóm cừu đang đứng dưới tán cây, trông rất yên bình.
- Hình Ảnh: Dê
- Từ Vựng: Goat
- Mô Tả: Một con dê đang đứng trên đồi, nhìn chằm chằm vào tấm ảnh của mình.
- Hình Ảnh: Rồng
- Từ Vựng: Dragon
- Mô Tả: Một con rồng đang bay qua bầu trời, lửa từ mõm của nó bắn ra.
- Hình Ảnh: Rồng Hỏa
- Từ Vựng: fireplace Dragon
- Mô Tả: Một con rồng hỏa đang bay qua đám mây, lửa bắn ra từ mõm của nó tạo nên cảnh tượng huyền ảo.
eleven. Hình Ảnh: Rồng Thủy– Từ Vựng: Water Dragon– Mô Tả: Một con rồng thủy đang bơi lội trong ao, nước từ mõm của nó bắn ra.
- Hình Ảnh: Rồng Thời Gian
- Từ Vựng: Time Dragon
- Mô Tả: Một con rồng thời gian đang bay qua không gian, ánh sáng từ mõm của nó chiếu sáng khắp nơi.
- Hình Ảnh: Rồng Đất
- Từ Vựng: Earth Dragon
- Mô Tả: Một con rồng đất đang leo qua núi non, đất từ mõm của nó rơi xuống.
- Hình Ảnh: Rồng Gió
- Từ Vựng: Wind Dragon
- Mô Tả: Một con rồng gió đang bay qua đám mây, gió từ mõm của nó thổi qua không gian.
- Hình Ảnh: Rồng Nước
- Từ Vựng: Water Dragon
- Mô Tả: Một con rồng nước đang bơi lội trong ao, nước từ mõm của nó bắn ra.
Hình ảnh: Nước
- Câu Truyện:
- “Xem ao này đẹp thế nào! Nước trong vắt và xanh thẳm. Bạn có thấy cá bơi dưới nước không?”
- “Bạn nghĩ cá đang ăn gì? Họ có ăn rau hoặc côn trùng không?”
- Hoạt Động:
- “Hãy chơi một trò chơi! Tìm cá trong nước. Nếu bạn tìm thấy cá, hãy nói ‘Cá!’ và chỉ vào nó.”
- “Bây giờ, hãy thử bắt cá bằng tay. Bạn có thể làm cá nhảy ra khỏi nước không?”
- Hình Ảnh: Sông
- “Xem sông này! Nước chảy rất nhanh. Bạn có nghe tiếng nước không?”
- “Bạn nghĩ cá trong sông đang làm gì? Họ đang chơi hay ngủ?”
four. Hoạt Động:– “Hãy giả định rằng chúng ta là cá trong sông. Bạn có thể bơi như cá không? Làm những tiếng ‘xì xào’ khi bạn bơi.”- “Bây giờ, hãy làm một chiếc thuyền từ giấy và thả nó vào nước. Bạn có thể làm thuyền di chuyển không?”
- Hình Ảnh: Biển
- “Đây là đại dương! Nước rất lớn và xanh thẳm. Bạn có thấy sóng không?”
- “Bạn nghĩ cá trong đại dương đang làm gì? Họ đang bơi gần bờ hay xa bờ?”
- Hoạt Động:
- “Hãy chơi trò chơi ‘tìm cá.’ Tôi sẽ gọi tên một loại cá, và bạn phải tìm nó trong hình ảnh.”
- “Bây giờ, hãy tạo ra đại dương của riêng mình. Bạn có thể dùng son nước màu xanh để quét lên giấy để tạo ra đại dương không?”
- Hình Ảnh: Đá
- “Xem những tảng đá trong nước! Chúng rất mịn và sáng.”
- “Bạn nghĩ cá gần những tảng đá đang làm gì? Họ đang dấu mình hay tìm kiếm thức ăn?”
- Hoạt Động:
- “Hãy chơi trò ‘đá, giấy, búa’ với cá. Tôi sẽ là cá, và bạn sẽ là đá, giấy hay búa.”
- “Bây giờ, hãy sử dụng đá để xây một cây cầu nhỏ qua nước. Bạn có thể xếp đá để chúng không rơi không?”
- Hình Ảnh: Cây Cối
- “Xem những cây bên bờ sông! Cây rất cao và xanh mướt.”
- “Bạn nghĩ cá gần những cây đang làm gì? Họ đang nghỉ ngơi hay tìm kiếm côn trùng để ăn?”
- Hoạt Động:
- “Hãy chơi trò ‘Simon nói’ với cá. Tôi sẽ là Simon, và bạn sẽ là cá. Nếu tôi nói ‘Simon nói,’ bạn phải làm theo điều tôi bảo.”
- “Bây giờ, hãy vẽ hình ảnh cá yêu thích của bạn và nước mà chúng sống trong đó. Bạn có thể vẽ nước màu xanh và cá trong màu bạn yêu thích không?”
Hình ảnh: Đất
- Mảnh Đất Xanh:
- “Xem này mảnh đất xanh mướt. Nó như một cánh đồng lớn với cỏ xanh nơi mà các loài động vật có thể chơi đùa.”
- Hill and Valley:
- “Đây là một ngọn đồi, và đằng sau là một thung lũng. Thung lũng đầy hoa và ngọn đồi được bao phủ bởi những cây cối.”
- Mountain variety:
- “Những ngọn núi này chạm đến bầu trời. Chúng cao lớn và mạnh mẽ, và đôi khi chúng ta thấy tuyết trên đỉnh của chúng.”
four. wilderness:– “Trong sa mạc, có rất nhiều cát. Nó rất nóng và không có nhiều cây cối. Các loài động vật ở đây cần phải cẩn thận.”
- Fertile Soil:
- “Đây là đất phong phú, hoàn hảo để gieo hạt. Nó giàu và đầy đủ chất dinh dưỡng giú%ây cối lớn mạnh.”
- Rocky Terrain:
- “Những tảng đá này là cứng và chắc. Thỉnh thoảng chúng hình thành thành những ngọn núi, và thỉnh thoảng chúng chỉ nằm trên mặt đất.”
- Sand Dunes:
- “Những dải cát này là những đống cát lớn, di chuyển khi gió thổi. Chúng thường được tìm thấy trong sa mạc.”
eight. Plains:– “Các đồng bằng rộng và phẳng, như một tờ giấy lớn. Nó hoàn hảo cho các loài động vật chạy và chơi đùa.”
- Mountain Peaks:
- “Tại đỉnh của những ngọn núi, có những ngọn đỉnh. Chúng rất cao và thường có tuyết suốt năm.”
- River bank:
- “Bờ sông là nơi mà sông gặp đất. Nó đầy cây cối và thực vật, và là nhà của nhiều loài động vật.”
Hình ảnh: Mây
- Hình Ảnh: Mắt
- Từ Vựng: mắt
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ được hướng dẫn cách chỉ vào mắt của mình và nói “mắt”. Sau đó, họ sẽ tìm mắt trên hình ảnh của một người hoặc vật vật và chỉ vào đó.
- Hình Ảnh: Mũi
- Từ Vựng: mũi
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ học cách chỉ vào mũi của mình và nói “mũi”. Họ sẽ tìm mũi trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Miệng
- Từ Vựng: miệng
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào miệng của mình và nói “miệng”. Họ sẽ tìm miệng trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
four. Hình Ảnh: Tai– Từ Vựng: tai- Hoạt Động: Trẻ em sẽ học cách chỉ vào tai của mình và nói “tay”. Họ sẽ tìm tai trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
five. Hình Ảnh: Đầu– Từ Vựng: đầu- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào đầu của mình và nói “đầu”. Họ sẽ tìm đầu trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Cơ Thể Trên
- Từ Vựng: cơ thể trên
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào cơ thể trên của mình và nói “cơ thể trên”. Họ sẽ tìm hình ảnh của một người hoặc vật vật và chỉ vào phần cơ thể trên đó.
- Hình Ảnh: Cơ Thể Dưới
- Từ Vựng: cơ thể dưới
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào cơ thể dưới của mình và nói “cơ thể dưới”. Họ sẽ tìm hình ảnh của một người hoặc vật vật và chỉ vào phần cơ thể dưới đó.
- Hình Ảnh: Tay
- Từ Vựng: tay
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ học cách chỉ vào tay của mình và nói “tay”. Họ sẽ tìm tay trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Chân
- Từ Vựng: chân
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào chân của mình và nói “chân”. Họ sẽ tìm chân trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Lưng
- Từ Vựng: lưng
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào lưng của mình và nói “lưng”. Họ sẽ tìm hình ảnh của một người hoặc vật vật và chỉ vào phần lưng đó.
- Hình Ảnh: Đầu Gối
- Từ Vựng: đầu gối
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ học cách chỉ vào đầu gối của mình và nói “đầu gối”. Họ sẽ tìm đầu gối trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Khuỷu Tay
- Từ Vựng: khuỷu tay
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào khuỷu tay của mình và nói “khuỷu tay”. Họ sẽ tìm khuỷu tay trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Ngón Tay
- Từ Vựng: ngón tay
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ học cách chỉ vào ngón tay của mình và nói “ngón tay”. Họ sẽ tìm ngón tay trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Mũ
- Từ Vựng: mũ
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào mũ của mình và nói “mũ”. Họ sẽ tìm mũ trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Áo
- Từ Vựng: áo
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào áo của mình và nói “áo”. Họ sẽ tìm áo trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
- Hình Ảnh: Quần
- Từ Vựng: quần
- Hoạt Động: Trẻ em sẽ chỉ vào quần của mình và nói “quần”. Họ sẽ tìm quần trên hình ảnh và chỉ vào vị trí đó.
Bước 1: Trẻ em sẽ được hướng dẫn cách nhìn vào hình ảnh và tìm kiếm từ tiếng Anh.
Trẻ em sẽ được hướng dẫn quan sát các hình ảnh minh họa về động vật cảnh như chim, gà và chuột. Họ sẽ được chỉ dẫn cách đọc các từ tiếng Anh gắn liền với từng hình ảnh. Ví dụ, khi nhìn thấy hình ảnh một chú chim, trẻ em sẽ được đọc từ “chook”. Quá trình này không chỉ giúp trẻ em học từ mới mà còn phát triển okỹ năng nhận diện hình ảnh và từ vựng.
Bước 2: Khi tìm thấy từ, trẻ em sẽ gạch đen nó
Trẻ em sẽ được hướng dẫn cách sử dụng bút và gạch đen từ khi tìm thấy trên hình ảnh. Họ có thể bắt đầu với các từ đơn giản như “cây”, “mèo”, “chó” và dần dần chuyển sang các từ khó hơn như “sông”, “mây” hoặc “mặt trời”. Mỗi khi một từ được tìm thấy, trẻ em sẽ gạch đen nó để theo dõi tiến trình của mình. Điều này không chỉ giúp trẻ em học từ mới mà còn tăng cường okỹ năng nhận diện và ghi nhớ hình ảnh.
Bước 3: Sau khi hoàn thành, trẻ em có thể đọc lại các từ mà họ đã tìm thấy và kể về chúng.
Bước 3: Sau khi trẻ em đã tìm thấy tất cả các từ trong bài tập, họ có thể đọc lại các từ một lần nữa và kể về chúng. Hướng dẫn như sau:
- “Được rồi, bây giờ các con đã tìm thấy tất cả các từ rồi, hãy đọc chúng ra lớn cùng nhau.”
- “Con tìm thấy từ nào đầu tiên? Con có thể nói nó cho tôi nghe không?”
- “Và về từ này sao? Con nhớ nó có nghĩa là gì không?”
- “Bây giờ, chúng ta hãy thử okayể một câu chuyện nhỏ sử dụng tất cả các từ mà các con đã tìm thấy.”
Ví dụ về câu chuyện:
“Ngày xưa, một thời kỳ đẹp đẽ, trong một công viên xinh đẹp, có một bông hoa đỏ, bầu trời xanh và mặt trời vàng. Một con chim nhỏ với lông cánh nâu đang bay từ cây này sang cây khác. Nó nhìn thấy một khóm cỏ xanh và một con mèo đen đang ngồi dưới gốc cây. Con mèo đang chơi với một quả bóng, quả bóng đó là trắng và tròn. Các em trẻ đang cười và chơi đùa với chú chó, chú chó đó là đen và lông xù.”
Qua quá trình này, trẻ em không chỉ được và củng cố từ vựng mà còn được nâng cao khả năng biểu đạt ngôn ngữ và sự sáng tạo của mình.