Bài tập tiếng Anh 10: Global Success – Tự vựng và Vựng tiếng Anh cho Học sinh 10

Trong một thế giới đầy sắc màu và okỳ diệu này, trẻ em luôn tỏ ra tò mò đối với mọi thứ xung quanh. Họ khao khát khám phá, học hỏi và trải nghiệm. Là phụ huynh và người giáo dục, chúng ta có cơ hội dẫn dắt họ qua các trò chơi và câu chuyện, mở ra cửa sổ tưởng tượng của họ, đồng thời truyền đạt cho họ những kiến thức và okỹ năng hữu ích. Bài viết này sẽ giới thiệu một loạt các hoạt động học tiếng Anh phù hợp cho trẻ từ 4 đến 5 tuổi, thông qua cách học vui vẻ và thú vị, giúp trẻ học tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui tươi.

Hình ảnh và từ vựng

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con gấu trúc đang ngồi trên cây, nhìn ra hướng biển.Từ Vựng: gấu trúc (endure), cây (tree), bãi biển (seaside), đại dương (sea), mặt trời (sun), cát (sand), vỏ ốc biển (seashells).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá voi (whale), đại dương (ocean), nước (water), cá (fish), làn sóng (waves), động vật biển (sea creatures).

three. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim đại bàng đang đậu trên một tảng đá.Từ Vựng: chim đại bàng (eagle), tảng đá (rock), bầu trời (sky), núi (mountain), bay (flight), cánh (wings).

four. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (wooded area), lá (leaf), cành (branch), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con bò tót đang uống nước từ một con suối.Từ Vựng: bò tót (elephant), sông (river), nước (water), sừng (trunk), uống (drink), cỏ (grass).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu bơi lội trong ao.Từ Vựng: cá sấu (crocodile), ao (lake), nước (water), da (pores and skin), bơi (swim), mặt trời (sun).

  3. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con hổ đang săn mồi trong rừng.Từ Vựng: hổ (tiger), rừng (forest), thịt (meat), săn mồi (hunt), bí mật (stealth), rừng rậm (jungle).

  4. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang đi qua sa mạc.Từ Vựng: voi (elephant), sa mạc (wasteland), cát (sand), sừng (trunk), đi (walk), nóng (hot).

nine. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá mập bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá mập (shark), đại dương (ocean), nước (water), răng (teeth), bơi (swim), sợ (scary).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim công đang bay qua cánh đồng.Từ Vựng: chim công (peacock), cánh đồng (subject), đuôi (tail), bay (fly), màu sắc (hues).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá heo bơi lội gần bờ biển.Từ Vựng: cá heo (dolphin), biển (sea), nước (water), nhảy (bounce), chơi (play).

  3. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang uống nước từ một con suối.Từ Vựng: voi (elephant), sông (river), nước (water), sừng (trunk), uống (drink), cỏ (grass).

thirteen. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (forest), lá (leaf), cành (department), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá voi (whale), đại dương (ocean), nước (water), cá (fish), làn sóng (waves), động vật biển (sea creatures).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim đại bàng đang đậu trên một tảng đá.Từ Vựng: chim đại bàng (eagle), tảng đá (rock), bầu trời (sky), núi (mountain), bay (flight), cánh (wings).

  3. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (wooded area), lá (leaf), cành (branch), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  4. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu bơi lội trong ao.Từ Vựng: cá sấu (crocodile), ao (lake), nước (water), da (skin), bơi (swim), mặt trời (solar).

  5. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con hổ đang săn mồi trong rừng.Từ Vựng: hổ (tiger), rừng (forest), thịt (meat), săn mồi (hunt), bí mật (stealth), rừng rậm (jungle).

  6. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang đi qua sa mạc.Từ Vựng: voi (elephant), sa mạc (wasteland), cát (sand), sừng (trunk), đi (walk), nóng (warm).

  7. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá mập bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá mập (shark), đại dương (ocean), nước (water), răng (teeth), bơi (swim), sợ (scary).

  8. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim công đang bay qua cánh đồng.Từ Vựng: chim công (peacock), cánh đồng (discipline), đuôi (tail), bay (fly), màu sắc (colorations).

  9. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá heo bơi lội gần bờ biển.Từ Vựng: cá heo (dolphin), biển (sea), nước (water), nhảy (leap), chơi (play).

  10. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang uống nước từ một con suối.Từ Vựng: voi (elephant), sông (river), nước (water), sừng (trunk), uống (drink), cỏ (grass).

  11. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (woodland), lá (leaf), cành (department), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  12. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá voi (whale), đại dương (ocean), nước (water), cá (fish), làn sóng (waves), động vật biển (sea creatures).

  13. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim đại bàng đang đậu trên một tảng đá.Từ Vựng: chim đại bàng (eagle), tảng đá (rock), bầu trời (sky), núi (mountain), bay (flight), cánh (wings).

  14. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (forest), lá (leaf), cành (department), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  15. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu bơi lội trong ao.Từ Vựng: cá sấu (crocodile), ao (lake), nước (water), da (skin), bơi (swim), mặt trời (solar).

  16. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con hổ đang săn mồi trong rừng.Từ Vựng: hổ (tiger), rừng (forest), thịt (meat), săn mồi (hunt), bí mật (stealth), rừng rậm (jungle).

  17. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang đi qua sa mạc.Từ Vựng: voi (elephant), sa mạc (desolate tract), cát (sand), sừng (trunk), đi (stroll), nóng (hot).

  18. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá mập bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá mập (shark), đại dương (ocean), nước (water), răng (tooth), bơi (swim), sợ (frightening).

  19. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim công đang bay qua cánh đồng.Từ Vựng: chim công (peacock), cánh đồng (subject), đuôi (tail), bay (fly), màu sắc (colorings).

  20. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá heo bơi lội gần bờ biển.Từ Vựng: cá heo (dolphin), biển (sea), nước (water), nhảy (jump), chơi (play).

  21. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang uống nước từ một con suối.Từ Vựng: voi (elephant), sông (river), nước (water), sừng (trunk), uống (drink), cỏ (grass).

  22. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (wooded area), lá (leaf), cành (branch), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  23. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá voi (whale), đại dương (ocean), nước (water), cá (fish), làn sóng (waves), động vật biển (sea creatures).

  24. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim đại bàng đang đậu trên một tảng đá.Từ Vựng: chim đại bàng (eagle), tảng đá (rock), bầu trời (sky), núi (mountain), bay (flight), cánh (wings).

  25. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (woodland), lá (leaf), cành (branch), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  26. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu bơi lội trong ao.Từ Vựng: cá sấu (crocodile), ao (lake), nước (water), da (skin), bơi (swim), mặt trời (solar).

  27. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con hổ đang săn mồi trong rừng.Từ Vựng: hổ (tiger), rừng (woodland), thịt (meat), săn mồi (hunt), bí mật (stealth), rừng rậm (jungle).

forty one. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang đi qua sa mạc.Từ Vựng: voi (elephant), sa mạc (wasteland), cát (sand), sừng (trunk), đi (stroll), nóng (hot).

forty two. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá mập bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá mập (shark), đại dương (ocean), nước (water), răng (enamel), bơi (swim), sợ (frightening).

forty three. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim công đang bay qua cánh đồng.Từ Vựng: chim công (peacock), cánh đồng (area), đuôi (tail), bay (fly), màu sắc (colors).

forty four. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá heo bơi lội gần bờ biển.Từ Vựng: cá heo (dolphin), biển (sea), nước (water), nhảy (bounce), chơi (play).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang uống nước từ một con suối.Từ Vựng: voi (elephant), sông (river), nước (water), sừng (trunk), uống (drink), cỏ (grass).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (forest), lá (leaf), cành (branch), leo (climb), rừng rậm (jungle).

forty seven. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá voi (whale), đại dương (ocean), nước (water), cá (fish), làn sóng (waves), động vật biển (sea creatures).

forty eight. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim đại bàng đang đậu trên một tảng đá.Từ Vựng: chim đại bàng (eagle), tảng đá (rock), bầu trời (sky), núi (mountain), bay (flight), cánh (wings).

forty nine. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (forest), lá (leaf), cành (department), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu bơi lội trong ao.Từ Vựng: cá sấu (crocodile), ao (lake), nước (water), da (pores and skin), bơi (swim), mặt trời (solar).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con hổ đang săn mồi trong rừng.Từ Vựng: hổ (tiger), rừng (wooded area), thịt (meat), săn mồi (hunt), bí mật (stealth), rừng rậm (jungle).

fifty two. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang đi qua sa mạc.Từ Vựng: voi (elephant), sa mạc (desert), cát (sand), sừng (trunk), đi (stroll), nóng (warm).

fifty three. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá mập bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá mập (shark), đại dương (ocean), nước (water), răng (enamel), bơi (swim), sợ (frightening).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim công đang bay qua cánh đồng.Từ Vựng: chim công (peacock), cánh đồng (field), đuôi (tail), bay (fly), màu sắc (colorations).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá heo bơi lội gần bờ biển.Từ Vựng: cá heo (dolphin), biển (sea), nước (water), nhảy (soar), chơi (play).

  3. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang uống nước từ một con suối.Từ Vựng: voi (elephant), sông (river), nước (water), sừng (trunk), uống (drink), cỏ (grass).

  4. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (wooded area), lá (leaf), cành (department), leo (climb), rừng rậm (jungle).

  5. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá voi (whale), đại dương (ocean), nước (water), cá (fish), làn sóng (waves), động vật biển (sea creatures).

fifty nine. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con chim đại bàng đang đậu trên một tảng đá.Từ Vựng: chim đại bàng (eagle), tảng đá (rock), bầu trời (sky), núi (mountain), bay (flight), cánh (wings).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con khỉ đang leo cây trong rừng.Từ Vựng: khỉ (monkey), rừng (wooded area), lá (leaf), cành (department), leo (climb), rừng rậm (jungle).

sixty one. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá sấu bơi lội trong ao.Từ Vựng: cá sấu (crocodile), ao (lake), nước (water), da (skin), bơi (swim), mặt trời (sun).

  1. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con hổ đang săn mồi trong rừng.Từ Vựng: hổ (tiger), rừng (forest), thịt (meat), săn mồi (hunt), bí mật (stealth), rừng rậm (jungle).

  2. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con voi đang đi qua sa mạc.Từ Vựng: voi (elephant), sa mạc (barren region), cát (sand), sừng (trunk), đi (walk), nóng (hot).

sixty four. Hình Ảnh: Hình ảnh của một con cá mập bơi lội trong đại dương.Từ Vựng: cá mập (shark), đại dương (ocean), nước (water), răng (

Cách Chơi

  1. Chuẩn bị:
  • In hoặc dán các hình ảnh của các loài động vật như chim, cá, bò sát, và động vật có vú.
  • Chuẩn bị một bảng hoặc tường để treo hình ảnh.
  1. Bước 1:
  • Giới thiệu các hình ảnh động vật cho trẻ em và hỏi họ tên của chúng bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “what’s this? it is a fowl. Can you say ‘fowl’?”

three. Bước 2:– Trẻ em được yêu cầu nhớ và lặp lại tên của các loài động vật.- Sử dụng các câu hỏi như “where is the fish?” để trẻ em tìm và chỉ vào hình ảnh cá.

four. Bước three:– Trẻ em được chia thành nhóm nhỏ và mỗi nhóm được một nhóm hình ảnh động vật.- Mỗi nhóm phải nhớ tên của các loài động vật trong nhóm của họ.

five. Bước four:– Tổ chức một trò chơi đoán từ. Một trẻ em từ nhóm A được chọn làm người hỏi, và họ sẽ nhìn vào hình ảnh và hỏi “what is this?”.- Trẻ em từ nhóm B sẽ phải đoán và trả lời bằng tiếng Anh.

  1. Bước five:
  • Thực helloện trò chơi theo vòng. Mỗi nhóm thay phiên hỏi và đoán.
  • Điểm số có thể được tính dựa trên số lượng từ đúng mà nhóm đó đoán được.
  1. Bước 6:
  • kết thúc trò chơi bằng một bài tập viết ngắn. Trẻ em có thể vẽ một bức tranh về một ngày ở công viên và thêm vào các từ tiếng Anh liên quan đến các loài động vật mà họ đã học.
  1. Bước 7:
  • Thực helloện các hoạt động tương tác khác như chơi trò chơi “Simon Says” với các từ tiếng Anh liên quan đến động vật.

nine. Bước 8:– Khen thưởng cho trẻ em đã tham gia tích cực và hoàn thành bài tập tốt nhất.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể tạo một cuốn sách nhỏ bằng cách dán hình ảnh và viết tên của các loài động vật.
  • Sử dụng các bài hát giáo dục về động vật để tăng cường từ vựng và nhận biết hình ảnh.

kết Luận:

Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh mà còn tăng cường kỹ năng giao tiếp và nhận biết các loài động vật.

Hoạt động thực hành

Tạo bài tập viết chữ tiếng Anh có âm thanh rất đáng yêu cho trẻ em 4-five tuổi

  1. Hình Ảnh và Từ Vựng:
  • Hình ảnh: Gấu, khỉ, chuột, cừu, bò.
  • Từ vựng: endure, monkey, mouse, sheep, cow.
  1. Cách Chơi:
  • Trẻ em được cung cấpercentác hình ảnh động vật trên.
  • Mỗi hình ảnh đi okayèm với một từ tiếng Anh.
  • Trẻ em sẽ vẽ lại hình ảnh động vật trên giấy và viết từ tiếng Anh bên cạnh nó.
  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Hoạt Động 1: Trẻ em có thể tạo một cuốn sách nhỏ của riêng mình bằng cách vẽ hình và viết từ tiếng Anh.
  • Hoạt Động 2: Trẻ em có thể đọc lại các từ và hình ảnh để kiểm tra.
  • Hoạt Động three: Trẻ em có thể chơi trò chơi “Đoán từ” với bạn bè hoặc gia đình, nơi họ phải đoán từ tiếng Anh từ hình ảnh.
  1. Âm Thanh:
  • Sử dụng âm thanh động vật thực tế để trẻ em nghe và học cách phát âm từ tiếng Anh.
  • Trẻ em có thể nghe âm thanh của mỗi động vật và viết từ tiếng Anh bên cạnh hình ảnh.
  1. okết Quả:
  • Trẻ em sẽ có một cuốn sách nhỏ viết bằng tiếng Anh, giúp họ nhớ từ vựng và phát âm tốt hơn.
  • Hoạt động này cũng giúp trẻ em phát triển okayỹ năng viết và đọc cơ bản.

Xin kiểm tra kỹ lưỡng nội dung đã dịch để đảm bảo không có chữ Hán.

  1. Bài Tập 1:
  • Câu Đọc: “Xem hình ảnh của khu vườn thú. Bạn có tìm thấy con sư tử không?”
  • Hình Ảnh: Hình ảnh một khu vườn thú với nhiều loài động vật khác nhau.
  • Câu Hỏi: “Sư tử ở đâu?”
  1. Bài Tập 2:
  • Câu Đọc: “Đọc câu chuyện về con khỉ và con voi. Ai đang chơi bóng?”
  • Hình Ảnh: Hình ảnh một con khỉ đang chơi bóng với một con voi.
  • Câu Hỏi: “Con khỉ đang làm gì với con voi?”
  1. Bài Tập three:
  • Câu Đọc: “Nghe tiếng của các loài động vật. Bạn có thể khớp.c.úng với hình ảnh không?”
  • Hình Ảnh: Các hình ảnh của động vật như gấu, voi, và chim.
  • Câu Hỏi: “Gấu okêu như thế nào?”

four. Bài Tập 4:Câu Đọc: “Tìm từ liên quan đến sở thú trong bảng tìm từ.”- Hình Ảnh: Một bảng tìm từ với các từ liên quan đến sở thú.- Câu Hỏi: “Bạn có tìm thấy ‘zebra’ trong bảng tìm từ không?”

  1. Bài Tập five:
  • Câu Đọc: “Đọc câu chuyện về con gấu đậu. Con gấu đậu cao bao nhiêu?”
  • Hình Ảnh: Hình ảnh một con gấu đậu đang đứng trên cao.
  • Câu Hỏi: “Con gấu đậu cao bao nhiêu?”
  1. Bài Tập 6:
  • Câu Đọc: “Khớpercentác loài động vật với môi trường sống của chúng.”
  • Hình Ảnh: Các hình ảnh của động vật và môi trường sống của chúng.
  • Câu Hỏi: “Cá sống ở đâu?”
  1. Bài Tập 7:
  • Câu Đọc: “Tô màu hình ảnh của các loài động vật.”
  • Hình Ảnh: Các hình ảnh của động vật cần được tô màu.
  • Câu Hỏi: “Mang lông của sư tử có màu gì?”
  1. Bài Tập eight:
  • Câu Đọc: “Nói lại câu chuyện về cuộc phiêu lưu ở sở thú.”
  • Hình Ảnh: Một chuỗi hình ảnh minh họa cho câu chuyện.
  • Câu Hỏi: “Những đứa trẻ trong sở thú đã xảy ra điều gì?”

Hoạt động tăng cường

  1. Trò Chơi “Đọc và Vẽ”: Trẻ em được đọc một câu chuyện ngắn về một ngày trong công viên và sau đó được yêu cầu vẽ lại những gì họ đã nghe thấy. Điều này giúp trẻ em liên okết từ ngữ với hình ảnh.

  2. Hoạt Động “Ghép Đôi”: In các từ tiếng Anh liên quan đến ngày và giờ và các hình ảnh minh họa. Trẻ em sẽ ghép từ với hình ảnh tương ứng, tăng cường khả năng nhận biết và nhớ từ vựng.

three. Trò Chơi “Đoán Thời Gian”: Trẻ em được đưa vào một tình huống giả định, ví dụ như “Hôm nay là thứ Năm, giờ là 10 giờ sáng. Bạn sẽ làm gì?” Điều này giúp trẻ em sử dụng từ ngữ về ngày và giờ trong các tình huống thực tế.

four. Hoạt Động “kể Câu Truyện”: Trẻ em được yêu cầu okayể một câu chuyện ngắn về một chuyến du lịch, sử dụng từ ngữ về ngày và giờ. Điều này giúp trẻ em phát triển kỹ năng ngôn ngữ và sử dụng từ ngữ mới trong ngữ cảnh.

five. Trò Chơi “Bí ẩn Trong Ngày Đời”: Trẻ em được yêu cầu tìm các từ liên quan đến ngày và giờ trong một đoạn văn ngắn hoặc trong một bức tranh. Điều này giúp trẻ em phát triển kỹ năng đọc helloểu và tìm kiếm thông tin.

  1. Hoạt Động “Vẽ và Đoán”: Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về một ngày trong cuộc sống hàng ngày của họ và sau đó okể lại câu chuyện đó, sử dụng từ ngữ về ngày và giờ.

  2. Trò Chơi “Ghép Thời Gian”: Trẻ em được cung cấp.các hình ảnh minh họa về các hoạt động khác nhau diễn ra vào các thời điểm khác nhau trong ngày. Họ sẽ ghép.các hình ảnh này vào đúng thời gian.

  3. Hoạt Động “Đọc và Đoán”: Trẻ em được đọc một đoạn văn ngắn về một ngày trong cuộc sống hàng ngày và sau đó được hỏi các câu hỏi về ngày và giờ. Điều này giúp trẻ em helloểu và sử dụng từ ngữ về thời gian một cách chính xác.

  4. Trò Chơi “Ghép Đôi Thời Gian”: Trẻ em được cung cấpercentác từ tiếng Anh về ngày và giờ và các hình ảnh minh họa. Họ sẽ ghép từ với hình ảnh tương ứng, tăng cường khả năng nhận biết và nhớ từ vựng.

  5. Hoạt Động “okayể Câu Truyện Về Thời Gian”: Trẻ em được yêu cầu okể một câu chuyện ngắn về một ngày trong cuộc sống hàng ngày của họ, sử dụng từ ngữ về ngày và giờ. Điều này giúp trẻ em phát triển okỹ năng ngôn ngữ và sử dụng từ ngữ mới trong ngữ cảnh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *