Trong thế giới đầy okỳ diệu và khám phá này, trẻ em luôn bám víu vào sự tò mò đối với thế giới xung quanh. Học tiếng Anh không chỉ là việc okỹ năng ngôn ngữ mà còn là một cách để khám phá thế giới. Bài viết này sẽ dẫn dắt các em vào hành trình học tiếng Anh, qua những câu chuyện thú vị, các hoạt động tương tác và các cuộc đối thoại thực tế, giúp.các em tiếp thu các kiến thức cơ bản về tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh đầy thú vị này nhé!
Chuẩn bị
-
Hình Ảnh: Chuẩn bị một bộ hình ảnh minh họa các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh như cây, hoa, mặt trời, mây, gió, nước, cỏ, và các đồ vật khác.
-
Bảng Trò Chơi: Tạo một bảng trò chơi với các ô trống và các từ tiếng Anh đã chọn.
-
Bút và Chì: Chuẩn bị bút và chì hoặc bút màu để trẻ em có thể vẽ hoặc đánh dấu.
-
** Âm Thanh:** Nếu có,sử dụng các âm thanh tự nhiên liên quan như tiếng chim hót, tiếng nước chảy để.
Cách Chơi:1. Giới Thiệu:– “Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để học về môi trường xung quanh. Các bạn sẽ giúp tôi tìm và đánh dấu các từ trong trò chơi này.”
- Hướng Dẫn:
- “Nhìn vào bảng trò chơi, bạn sẽ thấy có nhiều hình ảnh. Hãy tìm những hình ảnh mà bạn biết và chúng liên quan đến môi trường xung quanh.”
three. Thực helloện:– “Mỗi khi bạn tìm thấy một hình ảnh, hãy nói tên của nó bằng tiếng Anh. Ví dụ, nếu bạn thấy hình ảnh của một cây, bạn sẽ nói ‘tree’.”- “Sau đó, hãy đánh dấu hoặc vẽ hình ảnh đó vào ô trống của từ tương ứng trên bảng trò chơi.”
- ** Âm Thanh:**
- “Nếu chúng ta có âm thanh tự nhiên, chúng ta có thể bật chúng lên để làm cho trò chơi trở nên thú vị hơn. Hãy nghe và tìm hình ảnh mà âm thanh này mô tả.”
five. Đánh Dấu:– “Khi bạn đã tìm thấy tất cả các hình ảnh, hãy cùng nhau kiểm tra xem bạn đã đánh dấu đúng chưa. Nếu đúng, khen ngợi các bạn.”
- okết Thúc:
- “Chúc mừng các bạn! Bạn đã hoàn thành trò chơi này rất tốt. Chúng ta đã học được nhiều từ tiếng Anh mới về môi trường xung quanh.”
Hoạt Động Thực Hành:– Sau khi trò chơi kết thúc, bạn có thể yêu cầu trẻ em okayể một câu chuyện ngắn về một ngày đi dạo trong công viên hoặc khu vườn, sử dụng các từ tiếng Anh mà họ đã học trong trò chơi.
Hướng dẫn
- Chuẩn Bị Hình Ảnh:
- Chọn hoặc in các hình ảnh của động vật nước như cá, rùa, tôm hùm, và ếch.
- Đảm bảo rằng mỗi hình ảnh có okayích thước vừa phải và rõ ràng.
- Thiết Lập Môi Trường Chơi:
- Chọn một không gian yên tĩnh và thoải mái cho trẻ em.
- Đặt các hình ảnh động vật nước trên một bàn hoặc sàn.
- Bắt Đầu Trò Chơi:
- Hướng dẫn trẻ em ngồi xung quanh bàn hoặc sàn.
- Giải thích rằng họ sẽ chơi một trò chơi đoán từ bằng tiếng Anh.
four. Mô Tả Trò Chơi:– “Hôm nay, chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị. Tôi sẽ giấu một từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước trong túi này. Bạn sẽ phải sử dụng hình ảnh để đoán xem từ đó là gì.”
five. Chơi Trò Chơi:– Mở túi ra và cho trẻ em nhìn thấy hình ảnh động vật nước.- “Tôi có một từ tiếng Anh liên quan đến này. Bạn có thể đoán được không?”
- Hướng Dẫn Đoán:
- “Bạn có thể sử dụng tiếng Anh để hỏi hoặc thử đoán từ. Ví dụ, bạn có thể hỏi ‘what is this?’ hoặc ‘What animal is that this?’.”
- Khen Ngợi và Hỗ Trợ:
- Khen ngợi trẻ em khi họ đoán đúng và cung cấp thêm thông tin nếu họ đoán sai.
- “Bạn rất giỏi! Đúng rồi, đó là một cá. Cá sống trong ao và hồ.”
eight. Thay Thay Hình Ảnh:– Thay thế hình ảnh mới và tiếp tục trò chơi cho đến khi tất cả các hình ảnh đã được sử dụng.
nine. okayết Thúc Trò Chơi:– Sau khi tất cả các hình ảnh đã được sử dụng, tổng kết lại các từ tiếng Anh đã học.- “Hôm nay, chúng ta đã học về nhiều động vật nước thú vị. Bạn đã nhớ lại được tên của chúng chưa?”
- Thưởng Phạt (Tùy Chỉnh):
- Nếu bạn muốn, có thể thiết lập một hệ thống thưởng phạt nhỏ để khuyến khích trẻ em tham gia tích cực.
- Ví dụ: “Nếu bạn đoán đúng, bạn sẽ được thưởng một điểm. Cùng nhau xem ai có nhiều điểm nhất!”
Bằng cách này, trẻ em không chỉ học tiếng Anh mà còn được tiếpercentận với các khái niệm về động vật và môi trường một cách thú vị và tương tác.
Thực hiện
- Chuẩn Bị Hình Ảnh:
- Chọn một số hình ảnh động vật dưới nước như cá, voi và rùa.
- In hoặc hiển thị các hình ảnh này trên màn hình hoặc bảng đen.
- Bắt Đầu Trò Chơi:
- Đặt các hình ảnh động vật dưới nước lên bàn hoặc sàn.
- Hỏi trẻ em: “Loài động vật này là gì?” và chờ trẻ em trả lời.
three. Đoán Đầu Tiên:– Một trẻ em sẽ chọn một hình ảnh và cố gắng đoán tên của động vật bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “Tôi nghĩ rằng này là một con cá.”
four. Giải Đáp:– Nếu trẻ em đoán đúng, bạn sẽ nói: “Đúng rồi! Đó là một con cá.”- Nếu trẻ em đoán sai, bạn sẽ giúp họ bằng cách nói: “Đúng rồi. Hãy thử lại. Bạn có nghe tiếng nó okêu không?”
- Sử Dụng Âm Thanh:
- Sử dụng máy tính, điện thoại hoặc thiết bị phát âm thanh để phát âm thanh của động vật.
- Ví dụ: “Tiếng nào của con cá?” và phát âm thanh của cá bơi lội.
- Đoán Tiếp Theo:
- Tiếp tục quá trình đoán với các hình ảnh động vật khác.
- Ví dụ: “Bây giờ, chúng ta nhìn vào hình ảnh tiếp theo. Bạn nghĩ đó là loài động vật gì?”
- Khen Ngợi và okayết Thúc:
- Khen ngợi trẻ em đã cố gắng và trả lời đúng.
- okết thúc trò chơi khi tất cả các hình ảnh đã được đoán xong hoặc khi thời gian đã hết.
eight. Hoạt Động Thực Hành:– Sau khi trò chơi kết thúc, bạn có thể yêu cầu trẻ em vẽ hoặc kể một câu chuyện ngắn về một trong những loài động vật mà họ đã đoán.
Lưu Ý:– Đảm bảo rằng các hình ảnh và âm thanh rõ ràng và dễ hiểu.- Thích ứng với mức độ helloểu biết của trẻ em và giúp đỡ khi cần thiết.- Sử dụng trò chơi này để tạo một không khí vui vẻ và học tập thú vị.
Tìm từ
Cách Chơi:
- Chuẩn Bị:
- In hoặc tạo một bảng trò chơi với các ô trống và các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh (ví dụ: cây, hoa, sông, núi, mặt trời, đám mây, v.v.).
- Sử dụng hình ảnh minh họa cho từng từ.
- Hướng Dẫn:
- Dựa trên bảng trò chơi, bạn có thể okayể một câu chuyện hoặc đưa ra một tình huống liên quan đến môi trường xung quanh.
- Ví dụ: “Một ngày nọ, chú gà con nhỏ đi dạo trong công viên. Anh ấy gặp nhiều thứ thú vị!”
- Thực helloện:
- Hỏi trẻ em về các từ mà họ đã nghe trong câu chuyện hoặc nhìn thấy trong hình ảnh.
- Ví dụ: “Anh/chị thấy gì ở đây? Có ai thấy cây không?”
four. Tìm Từ:– Hướng dẫn trẻ em tìm các từ đã nêu trong bảng trò chơi. Khi tìm thấy, họ có thể viết từ đó vào ô trống hoặc dán hình ảnh minh họa vào ô tương ứng.- Trẻ em có thể làm việc cá nhân hoặc nhóm để hoàn thành trò chơi.
five. okayết Thúc:– Khi tất cả các từ đã được tìm thấy, bạn có thể cùng trẻ em điểm danh và kiểm tra lại.- Khen ngợi trẻ em đã hoàn thành trò chơi và nhắc nhở họ về các từ mới đã học.
Bài Tập Đề Xuất:
- Câu Chuyện:
- “Câu chuyện của chú khỉ nhỏ”
- Hình ảnh: Chú khỉ nhỏ ngồi trên cây, nhìn thấy nhiều thứ như quả cây, chim chóc, và rừng xanh.
- Từ Cần Tìm:
- cây, quả chuối, khỉ, chim, rừng
- Bảng Trò Chơi:
- Một bảng với các ô trống và hình ảnh minh họa cho các từ trên.
Lưu Ý:– Đảm bảo rằng các từ và hình ảnh phù hợp với lứa tuổi của trẻ em.- Sử dụng ngôn ngữ đơn giản và dễ hiểu để trẻ em có thể theo okịp.- Khuyến khích trẻ em sử dụng từ mới trong các tình huống khác nhau để củng cố kiến thức.
Kết thúc
Sau khi hoàn thành các bài tập và trò chơi, trẻ em sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và vui vẻ. Hãy khen ngợi và khuyến khích trẻ em vì những cố gắng của họ. Nếu có thời gian, bạn có thể okết thúc buổi học bằng một câu chuyện ngắn hoặc một bài hát tiếng Anh liên quan đến chủ đề đã học. Như vậy, trẻ em không chỉ học được kiến thức mà còn có những trải nghiệm thú vị và đáng nhớ. Hãy luôn tạo môi trường học tập tích cực và vui vẻ để trẻ em hứng thú với việc học tiếng Anh mỗi ngày.
Câu chuyện
Tiêu đề: Cuộc phiêu lưu của chim Trắng trong công viên
Các nhân vật:– Chim Trắng: Một con chim tò mò và dám phiêu lưu- Trẻ trai nhỏ: Một cậu bé yêu thích thiên nhiên- Ranger công viên: Một nhân viên bảo vệ công viên tốt bụng và helloểu biết
Bối cảnh:Một công viên đẹp với cây cối, hoa cỏ, một ao hồ và nhiều động vật khác nhau.
Câu chuyện:
Một buổi sáng trong sáng, Chim Trắng bay qua công viên khi nó thấy cậu bé nhỏ nhìn vào bản đồ. Cậu bé trông như đã lạc lối và lo lắng.
“Xin chào, cậu bé nhỏ!” Chim Trắng okêu lên.
Cậu bé nhìn lên và bất ngờ khi thấy một con chim đang nói chuyện với mình. “Xin chào, tôi là Chim Trắng. Cậu có thể giúp tôi tìm đường về nhà không?”
Cậu bé cười và gật đầu. “Chắc chắn rồi, chúng ta đến văn phòng nhân viên bảo vệ công viên đi. Anh ấy biết mọi thứ về công viên.”
Cùng nhau, họ đi qua công viên, chỉ ra các điểm mốc khác nhau và hỏi cậu bé về công viên.
“Xem nào, Chim Trắng! Có một cây lớn với một cái cây trượt. Tôi đã chơi ở đó khi tôi còn nhỏ,” cậu bé chỉ vào một cây.
“Wow, đó thật thú vị!” Chim Trắng。”Tôi chưa từng thấy cây trượt nào trước đây. Cậu có thích chơi cây trượt không?”
“Đúng vậy, tôi yêu thích cây trượt. Nó rất vui!” cậu bé nói với một nụ cười lớn.
Sau một lúc, họ đến văn phòng nhân viên bảo vệ công viên. Nhân viên bảo vệ chào đón họ nồng nhiệt và hỏi họ cần giúp gì.
“Chúng tôi đang cố gắng tìm đường về nhà,” cậu bé giải thích. “Chim Trắng ở đây là một con chim nhỏ đã lạc lối.”
Nhân viên bảo vệ cười và nói: “Không cần lo lắng, các em. Tôi sẽ giúp.các em tìm đường. Hãy theo đường này, các em sẽ tìm được đường về nhà. Chúc các em một hành trình an toàn!”
Với lời cảm ơn nhân viên bảo vệ, Chim Trắng và cậu bé bắt đầu đi về nhà. Trên đường, họ nói về cuộc phiêu lưu của mình và những động vật họ thấy trong công viên.
Khi họ cuối cùng đến nhà cậu bé, mẹ cậu bé cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy cậu bé an toàn. “Cảm ơn Chim Trắng, đã giúp con tôi. Cậu rất dũng cảm!”
Chim Trắng đong đỉnh cánh và: “Chuyện vui vẻ, cậu bé nhỏ. Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau để cùng phiêu lưu thêm.”
Và thế là, cậu bé nhỏ và Chim Trắng hứa sẽ gặp lại nhau và khám phá thêm công viên cùng nhau.
Từ cần tìm
- cây
- hoa
- sông
- núi
- mặt trời
- đám mây
- chim
- sóc
- nai
- deer
- gấu
- nhện
- cá
- rùa
- rùa
- sư tử
- hàm voi
- giraffe
- panda
- kangaroo
- koala
- kang
- emu
- zebra
- dromedary
- đà lê
- cá heo
- cá voi
- cá mập
- ốc vạn năng
- sao biển
- cua
- cua
- rùa
- bướm
- ong
- ong
- kiến
- nhện
- rắn
- côn trùng đốt
- bướm giáp
- bọ
- sâu bướm
- antelope
- ch
- chó sói
- chó sói
- chó đuôi nheo
- sóc
- chim đao
- chim sáo
- chim peacock
- chim penguin
- chim biển
- chó biển
- hải liêu
- gấu trắng Bắc Cực
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
- gà rừng
Bảng Trò Chơi
Hình Ảnh | Từ Tiếng Anh |
---|---|
Cây | Cây |
Hoa | Hoa |
Nước | Nước |
Đất | Đất |
Mặt Trời | Mặt trời |
Mây | Mây |
Gió | Gió |
Cây Cối | Rừng |
Sông | Sông |
Biển | Biển |
Đảo | Đảo |
Ngọn Núi | Núi |
Đất Nhiệt Đới | Đất nhiệt đới |
Đất Cận Bắc | Đất cận Bắc |
Đất Băng | Đất băng |