Học Tiếng Anh Miễn Phí Với Các Từ Tiếng Anh Qua Câu Chuyện và Trò Chơi Thú Vị

Bài viết này sẽ dẫn dắt các bé vào một hành trình học tiếng Anh đầy thú vị, qua những câu chuyện sống động, các trò chơi tương tác thú vị và những cảnh sống hàng ngày, giúp.các bé nắm vững okỹ năng giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong không khí thoải mái và vui vẻ.

Hình ảnh và từ đi kèm

  1. Hình Ảnh: Một cây thông xanh.
  • Từ Đi okayèm: Cây thông
  1. Hình Ảnh: Một con bò tót trong đồng cỏ.
  • Từ Đi kèm: Con bò tót

three. Hình Ảnh: Một con gà trong chuồng.- Từ Đi okèm: Con gà

  1. Hình Ảnh: Một con cá bơi trong ao.
  • Từ Đi kèm: Con cá

five. Hình Ảnh: Một con bướm bay trên hoa.- Từ Đi kèm: Con bướm

  1. Hình Ảnh: Một con thỏ trong rừng.
  • Từ Đi kèm: Con thỏ
  1. Hình Ảnh: Một con cừu trên đồi.
  • Từ Đi okèm: Con cừu
  1. Hình Ảnh: Một con voi trong vườn thú.
  • Từ Đi okayèm: Con voi
  1. Hình Ảnh: Một con khỉ trong rừng.
  • Từ Đi okèm: Con khỉ
  1. Hình Ảnh: Một con ngựa trong đồng cỏ.
  • Từ Đi okèm: Con ngựa

eleven. Hình Ảnh: Một con gà mái với trứng.- Từ Đi okèm: Con trứng của gà mái

  1. Hình Ảnh: Một con chim sẻ trên cây.
  • Từ Đi okayèm: Con chim sẻ

thirteen. Hình Ảnh: Một con cá voi trong đại dương.- Từ Đi kèm: Con cá voi

  1. Hình Ảnh: Một con cá mập trong biển.
  • Từ Đi okèm: Con cá mập
  1. Hình Ảnh: Một con cá heo bơi trong ao.
  • Từ Đi kèm: Con cá heo

Bài tập tìm kiếm

  1. Hình Ảnh:
  • Con cá: “Bạn thấy gì? Một con cá!”
  • Cây cối: “Bạn thấy gì? Một cây!”
  • Hình ảnh núi: “Bạn thấy gì? Một núi!”
  1. Từ Đi okayèm:
  • Con cá: “Cá”
  • Cây cối: “Cây”
  • Hình ảnh núi: “Núi”
  1. Hướng Dẫn:
  • “Chúng ta chơi một trò chơi nào đó! Tôi sẽ cho bạn xem một hình ảnh, và bạn phải đoán từ tiếng Anh.”

four. Hoạt Động Thực Hành:– “Xem con cá này. Bạn có thể nói từ nào? Đúng vậy, đó là ‘cá’! Chúc mừng bạn!”- “Bây giờ, hãy nhìn cây này. Đó là gì? Một cây! Tốt lắm, bạn đang helloểu rồi!”- “Cuối cùng, hãy xem núi này. Đó là núi! Rất tốt!”

five. Kiểm Tra và Đánh Giá:– “Ai có thể nói ‘cá’? Tốt lắm! Bây giờ, ‘cây’? Và ‘núi’? Bạn đã làm được! Bạn thực sự rất giỏi trong việc tìm từ!”

  1. Hoạt Động Thêm:
  • “Bây giờ, hãy thử một cái khác. Bạn thấy gì ở đây? Đúng vậy, một con chim! Bạn có thể nói từ nào? ‘Chim’! Bạn đang làm rất tuyệt vời!”
  1. okết Luận:
  • “Bạn đã làm rất tốt hôm nay! Bạn đã học được những từ mới và có một cuộc chơi vui vẻ. Cố gắng tiếp tục!”

Hoạt động thực hành

  1. Trẻ em được phát một tờ giấy và một cây bút viết.
  2. Giáo viên hoặc người hướng dẫn cho trẻ em xem hình ảnh của một con cá và nói: “Xem hình ảnh con cá. Bạn có thể tìm thấy từ “cá” trong hộp từ ẩn không?”three. Trẻ em bắt đầu tìm từ “cá” trong hộp từ ẩn.
  3. Khi một trẻ em tìm thấy từ, họ đọc to và viết vào tờ giấy của mình.
  4. Giáo viên hoặc người hướng dẫn kiểm tra và khen ngợi trẻ em đã tìm thấy từ.
  5. Tiếp tục với các hình ảnh khác như cá mập, cá heo, và cá sấu, yêu cầu trẻ em tìm các từ như “cá mập,” “cá heo,” và “cá sấu.”
  6. Sau khi hoàn thành phần tìm từ, trẻ em được hỏi về các từ mà họ đã tìm thấy. Ví dụ: “Từ nào dùng để gọi một con cá lớn có rất nhiều răng sắc nhọn?”
  7. Trẻ em trả lời và được khen ngợi nếu họ trả lời đúng.nine. Cuối cùng, giáo viên hoặc người hướng dẫn thu thập tờ giấy của trẻ em để kiểm tra kết quả và cung cấp phản hồi tích cực.
  8. Hoạt động thực hành: Giáo viên hoặc người hướng dẫn có thể yêu cầu trẻ em vẽ một bức tranh ngắn về một trong những từ mà họ đã tìm thấy, để tăng cường khả năng nhớ và hiểu của trẻ em.

Kiểm tra và đánh giá

  • Bài Tập Xem và Nhận Diện:

  • Trẻ em được xem hình ảnh hoặc mô hình các bộ phận của cơ thể như đầu, vai, tay, chân, lưng, bụng và mặt.

  • Hướng dẫn: “Hãy nhìn vào hình ảnh này và chỉ ra bộ phận cơ thể mà tôi đọc tên.”

  • Hoạt Động Đặt Tên:

  • Trẻ em được yêu cầu đặt tên các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh.

  • Hướng dẫn: “Đặt tên cho bộ phận cơ thể này bằng tiếng Anh.”

  • Bài Tập Điền Từ:

  • Trẻ em được cung cấp một đoạn văn bản có các khoảng trống, yêu cầu họ điền vào các từ tiếng Anh đúng bộ phận cơ thể.

  • Ví dụ: “Tôi có hai (__). Cánh tay của tôi là trên (__).”

  • Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em được yêu cầu đứng lên và chỉ vào các bộ phận cơ thể của mình khi người hướng dẫn đọc tên.

  • Hướng dẫn: “Vui lòng đứng lên và chỉ vào (_____).”

  • Bài Tậpercentơi:

  • Trẻ em chơi một trò chơi tìm từ trong từ điển hoặc sử dụng các từ vựng cơ thể đã học.

  • Hướng dẫn: “Tìm từ trong cuốn từ điển này mà phù hợp với bộ phận cơ thể này.”

  • Kiểm Tra và Đánh Giá:

  • Trẻ em được kiểm tra thông qua các câu hỏi ngắn gọn về các bộ phận cơ thể.

  • Hướng dẫn: “Từ nào là cho đầu? Tên tiếng Anh của chân là gì?”

  • Hoạt Động Tóm Tắt:

  • Trẻ em được yêu cầu tóm tắt lại những gì họ đã học.

  • Hướng dẫn: “Bạn có thể okayể lại điều chúng ta đã học về các bộ phận cơ thể hôm nay không?”

  • Hoạt Động Thêm:

  • Trẻ em được khuyến khích vẽ một bức tranh ngắn về cơ thể của họ, chỉ ra các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh.

  • Hướng dẫn: “Vẽ một bức tranh ngắn về cơ thể của bạn và đánh dấu từng bộ phận bằng tiếng Anh.”

Hoạt động thêm

  1. Hoạt Động Tạo Hình:
  • Trẻ em được phát các miếng giấy màu và bút vẽ để họ tự vẽ các bộ phận của cơ thể như mắt, tai, miệng, tay, chân, và đầu.
  • Họ có thể vẽ theo hình mẫu hoặc tự do sáng tạo, sau đó dán các miếng giấy này vào tờ giấy lớn để tạo thành một cơ thể người hoàn chỉnh.
  1. Hoạt Động Đo Lường:
  • Sử dụng một số vật liệu đơn giản như thước, bút chì, và thẻ giấy, trẻ em có thể đo và vẽ các bộ phận của cơ thể mình hoặc bạn bè, ví dụ như chiều dài của cánh tay, chiều cao của đầu.
  • Họ có thể vẽ một con người nhỏ và đo các bộ phận của nó, sau đó so sánh với okayích thước thực tế của cơ thể mình.

three. Hoạt Động Trò Chơi:– Trò chơi “Đi Tìm Bộ Phận” có thể được tổ chức. Trẻ em sẽ được phát các hình ảnh hoặc mô hình của các bộ phận cơ thể và họ sẽ phải tìm và dán chúng vào vị trí chính xác trên một hình ảnh của cơ thể người.- Ví dụ, họ sẽ tìm và dán mắt vào vị trí mắt, tai vào vị trí tai, và như vậy.

  1. Hoạt Động Chia Sẻ:
  • Trẻ em có thể chia sẻ về bộ phận cơ thể mà họ thích nhất hoặc bộ phận mà họ nghĩ là quan trọng nhất.
  • Họ có thể okể một câu chuyện ngắn về một ngày bình thường của họ và chỉ ra các bộ phận cơ thể mà họ sử dụng.
  1. Hoạt Động okết Hợp Nghệ Thuật:
  • Trẻ em có thể vẽ hoặc tạo một bức tranh về một hoạt động hàng ngày mà họ yêu thích, sử dụng các bộ phận cơ thể để minh họa cho hành động đó.
  • Ví dụ, họ có thể vẽ mình đang ăn, chơi, hoặc học tập và chỉ ra các bộ phận cơ thể mà họ sử dụng trong mỗi hoạt động.
  1. Hoạt Động okayết Luận:
  • Cuối cùng, trẻ em có thể viết hoặc vẽ một từ tiếng Anh liên quan đến mỗi bộ phận cơ thể mà họ đã học và dán nó vào vị trí tương ứng trên bức tranh của mình.
  • Họ có thể đọc lại các từ này và kể lại câu chuyện hoặc hoạt động mà họ đã minh họa.

Những hoạt động này không chỉ giúp trẻ em học về các bộ phận của cơ thể mà còn phát triển okỹ năng sáng tạo, giao tiếp, và nhận diện hình ảnh.

Mỗi trẻ em được phát một tờ giấy và một cây bút viết.

Trẻ Em: Mỗi trẻ em được phát một tờ giấy và bút viết. Họ được yêu cầu vẽ một bức tranh về một ngày ở công viên. Trên tờ giấy, có các dấu chấm và đường đơn giản để hướng dẫn trẻ em vẽ.

Giáo Viên: “Chúng ta sẽ cùng nhau vẽ một ngày thú vị ở công viên. Hãy tưởng tượng mình đang ở đó, nhìn thấy những đồ vật xung quanh.”

Trẻ Em: Trẻ em bắt đầu vẽ, sử dụng các dấu chấm và đường để tạo ra hình ảnh.

Giáo Viên: “Mỗi khi bạn vẽ xong một phần, hãy viết một từ tiếng Anh vào dưới hình ảnh của bạn. Ví dụ, nếu bạn vẽ một cây, hãy viết ‘tree’.”

Trẻ Em: Trẻ em tiếp tục vẽ và viết từ tiếng Anh.

Giáo Viên: “Chúng ta sẽ cùng nhau đọc lại những từ tiếng Anh mà các bạn đã viết. Bạn có thể đọc từ của mình ra không?”

Trẻ Em: Trẻ em đọc từ tiếng Anh mà họ đã viết.

Giáo Viên: “Rất hay! Các bạn đã làm rất tốt. Bây giờ, hãy tưởng tượng mình đang ở công viên và gặp một người bạn mới. Hãy viết một đoạn hội thoại ngắn bằng tiếng Anh về việc chào hỏi và trò chuyện với người bạn đó.”

Trẻ Em: Trẻ em bắt đầu viết đoạn hội thoại.

Giáo Viên: “Sau khi viết xong, hãy đọc đoạn hội thoại của mình ra để kiểm tra. Bạn có thể đọc đoạn hội thoại của mình ra không?”

Trẻ Em: Trẻ em đọc đoạn hội thoại của mình.

Giáo Viên: “Rất tốt! Các bạn đã làm rất tốt. Bây giờ, chúng ta sẽ cùng nhau đọc lại tất cả đoạn hội thoại mà các bạn đã viết. Hãy làm theo tôi.”

Giáo Viên và Trẻ Em: Họ cùng nhau đọc lại các đoạn hội thoại.

Giáo Viên: “Chúng ta đã có một ngày thú vị ở công viên và đã học được rất nhiều từ tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã tham gia!”

Hướng dẫn: “Hãy tìm các từ tiếng Anh ẩn trong hình ảnh này”

Hãy tìm các từ tiếng Anh ẩn trong hình ảnh này. Khi bạn tìm thấy từ, hãy đọc nó ra và viết vào tờ giấy của bạn. Bạn có thể phải nhìn okayỹ và suy nghĩ một chút, nhưng bạn sẽ rất vui khi tìm ra tất cả!

Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và viết các từ mà họ tìm thấy vào tờ giấy.

Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và viết các từ mà họ tìm thấy vào tờ giấy. Họ sử dụng bút để ghi lại từng từ một khi tìm thấy chúng trong các hình ảnh. Mỗi khi một từ được tìm thấy, trẻ em sẽ đọc nó ra để kiểm tra chính xác. Họ có thể làm điều này một mình hoặc với sự giúp đỡ của giáo viên hoặc người lớn. Sau khi tất cả trẻ em đã tìm xong, giáo viên sẽ kiểm tra và đọc lại các từ mà họ đã viết. Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ lại các từ mà còn giúp họ thực hành kỹ năng đọc và viết tiếng Anh.

Sau khi hoàn thành, trẻ em đọc lại các từ mà họ đã viết và bạn sẽ kiểm tra.

Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và viết các từ mà họ tìm thấy vào tờ giấy. Họ chú ý đến từng hình ảnh và đọc từ tiếng Anh kèm theo nó. Sau khi hoàn thành, trẻ em đọc lại các từ mà họ đã viết, và bạn sẽ kiểm tra để đảm bảo rằng họ đã viết đúng và hiểu đúng ý nghĩa của các từ. Nếu có từ nàalrightông chính xác, bạn có thể giải thích lại và giúp trẻ em viết lại từ đúng cách.

Kiểm tra xong tất cả các từ, bạn có thể tiến hành thảo luận về các từ mà trẻ em đã tìm thấy. Hỏi họ về ý nghĩa của các từ và liên kết chúng với các hình ảnh trong bài tập. Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ lại từ mà còn giúp họ hiểu sâu hơn về các đối tượng và helloện tượng trong môi trường xung quanh.

Ngoài ra, bạn có thể khuyến khích trẻ em sử dụng các từ mới trong các câu chuyện ngắn hoặc trong các hoạt động khác để.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *