Học Từ Vựng Tiếng Anh Tự Nhiên Cực Dễ Thể Thao với Web Học Tiếng Anh

Trong thế giới đầy màu sắc và sự sống động này, trẻ em luôn tò mò với môi trường xung quanh. Bằng cách học những từ vựng liên quan đến tự nhiên, trẻ em không chỉ mở rộng khả năng ngôn ngữ của mình mà còn sâu sắc hơn trong việc helloểu rõ thế giới xung quanh. Bài viết này sẽ dẫn dắt trẻ em khám phá okayỳ diệu của tự nhiên, thông qua những câu chuyện thú vị, các hoạt động tương tác và các bài tập thực tế, để họ học tập trong không khí thoải mái và vui vẻ, bắt đầu một hành trình hiểu biết và yêu quý tự nhiên.

Bảng Tìm Từ

Môi Trường Tiếng Anh
Cây Cối cây, lá, hoa
Nước nước, sông, biển
Đất Đai đất, núi, đồi
Động Vật chim, cá, động vật, côn trùng
Mặt Trời mặt trời, mây, gió
Mưa mưa, băng

Hình Ảnh Hỗ Trợ:

  • Hình ảnh cây cối, lá, hoa.
  • Hình ảnh nước, sông, biển.
  • Hình ảnh đất đai, núi, đồi.
  • Hình ảnh động vật, chim, cá, động vật, côn trùng.
  • Hình ảnh mặt trời, mây, gió.
  • Hình ảnh mưa, băng.

Cách Chơi:

  1. Trẻ em được yêu cầu tìm kiếm các từ trên bảng và vẽ hoặc đánh dấu chúng.
  2. Sau khi tìm được tất cả các từ, trẻ có thể kể lại các từ đó và giải thích chúng liên quan đến môi trường như thế nào.
  3. Trẻ em có thể thảo luận về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách họ có thể giúp bảo vệ nó.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Hoạt Động Đọc:

  • Trẻ em đọc lại các từ đã tìm thấy và okayể về chúng.

  • Hoạt Động Sáng Tạo:

  • Trẻ em vẽ một bức tranh nhỏ về môi trường xung quanh mà họ đã học.

  • Hoạt Động Đàm Đạo:

  • Trẻ em thảo luận về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách họ có thể giúp bảo vệ nó.

Hình ảnh hỗ trợ

  1. Hình Ảnh Động Vật Nước:
  • Cá:
  • Một bức ảnh sống động của một chú cá màu xanh dương bơi lội trong ao.
  • Tôm Hùm:
  • Một tôm hùm đỏ tươi nằm trên một mảnh đá.
  • Cua:
  • Một bức ảnh của một con cua xanh lớn đang đeo một chiếc okayính áp tròng màu xanh lá cây.
  • Rùa:
  • Một bức ảnh của một con rùa xanh đen bơi lội chậm rãi trong hồ.
  1. Hình Ảnh Động Vật Cạn:
  • Côn Trùng:
  • Một bức ảnh của một chú bọ cánh cứng đen và đỏ đang leo lên một tán cây.
  • Chuồn Chuồn:
  • Một bức ảnh của một chú chuồn chuồn xanh đang bay qua bầu trời.
  • Cụt:
  • Một bức ảnh của một chú cụt nhỏ đang đậu trên một cành cây.
  1. Hình Ảnh Thực Vật:
  • Cây Cối:
  • Một bức ảnh của một cây thông xanh lớn đang đung đưa trong gió.
  • Cây Đào:
  • Một bức ảnh của một cây đào nở hoa rực rỡ.
  • Cây Dâu:
  • Một bức ảnh của một cây dâu đang đậu quả đỏ chót.
  1. Hình Ảnh Môi Trường:
  • Bãi Biển:
  • Một bức ảnh của một bãi biển xanh với cát vàng và những con chim biển đang bay.
  • Rừng:
  • Một bức ảnh của một rừng rậm rạp với nhiều loại cây cối và động vật.
  • Ao:
  • Một bức ảnh của một ao nước trong vắt với những bông hoa sen nổi lên mặt nước.

five. Hình Ảnh Đồ Ăn:Xôi:– Một bức ảnh của một đĩa xôi nóng hổi với đường và thịt heo.- Bánh Mì:– Một bức ảnh của một bánh mì tươi với một lát phô mai và một quả trứng.- kẹo:– Một bức ảnh của một lon okẹo mút hình trái cây.

Cách Chơi

  1. Trẻ em được yêu cầu nhìn vào hình ảnh động vật dưới nước và chọn từ tiếng Anh phù hợp để nối với nó. Ví dụ, khi nhìn thấy hình ảnh cá, trẻ em sẽ chọn từ “fish” (cá) và nối chúng lại với nhau.

  2. Trò chơi có thể được thực hiện theo nhóm hoặc cá nhân, tùy thuộc vào số lượng trẻ em tham gia. Nếu là nhóm, trẻ em có thể làm việc cùng nhau để tìm ra từ đúng.

  3. Mỗi từ tiếng Anh sẽ có một hình ảnh tương ứng, giúp trẻ dễ dàng nhận biết và nhớ. Ví dụ, hình ảnh tôm hùm sẽ đi okèm với từ “crab” (tôm hùm).

  4. Trẻ em có thể sử dụng các thẻ từ hoặc bảng có các từ viết ở giữa để dễ dàng nối với hình ảnh. Khi nối thành công, trẻ em sẽ được khen ngợi và khuyến khích tiếp tục.

five. Sau khi hoàn thành trò chơi, trẻ em có thể được yêu cầu okayể lại các từ tiếng Anh mà họ đã nối và giải thích chúng liên quan đến động vật dưới nước như thế nào.

  1. Trò chơi có thể bao gồm nhiều cấp độ khó khác nhau, từ dễ đến khó, để phù hợp với khả năng của trẻ em. Ví dụ, cấp độ dễ có thể chỉ bao gồm các từ đơn giản như “fish”, “turtle”, “dolphin”, còn cấp độ khó hơn có thể bao gồm các từ phức tạp hơn như “shark”, “whale”, “octopus”.

  2. Trò chơi có thể okayết thúc bằng một trò chơi cuối cùng, trong đó trẻ em được yêu cầu tưởng tượng mình là một người trong rừng sâu và phải tìm cách vượt qua các trở ngại bằng cách nối các từ tiếng Anh với hình ảnh động vật dưới nước đúng.

  3. Trẻ em có thể được thưởng điểm hoặc nhận phần thưởng nhỏ khi hoàn thành trò chơi, tạo thêm động lực cho họ.

nine. Để tăng cường học tập, giáo viên hoặc người lớn có thể hỏi trẻ em các câu hỏi liên quan đến từ tiếng Anh mà họ đã nối, như “Cá ăn gì?” (What do fish eat?) hoặc “Cá heo sống ở đâu?” (where do dolphins stay?).

Từ Liên Quan Đến Đất Đai

  • đất (đất)
  • núi (núi)
  • đồi (đồi)
  • cát (cát)
  • đá (đá)
  • cỏ (cỏ)
  • cây (cây)
  • lá (lá)
  • hoa (hoa)
  • cành (cành)
  • rừng (rừng)
  • đồng (đất trống)
  • đường (đường)
  • cầu (cây cầu)
  • đảo (đảo)
  • vách đá (vách đá)
  • thung lũng (thung lũng)
  • dangle động (hold động)
  • sa mạc (sa mạc)
  • núi lửa (núi lửa)
  • đồng cỏ (cỏ đồng)
  • vách đá (vách đá)
  • dải cát (dải cát)
  • đồng cỏ (cỏ đồng)
  • đồng cỏ rộng (cỏ đồng rộng)
  • đồng cỏ (cỏ đồng)
  • đồng cỏ rộng (cỏ đồng rộng)
  • địa hình (đất hình dáng)
  • rừng cây (rừng)
  • khu đất ngập nước (đất ngập nước)
  • hẻm núi (hẻm núi)
  • hẻm núi (hẻm núi)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (cây nhỏ)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất ngập nước)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • đồng cỏ ẩm (đất cao)
  • rừng cao (rừng cao)
  • đồng cỏ rộng (đất cao)
  • sa mạc (sa mạc)
  • sa mạc xanh (vùng sa mạc xanh)
  • cao nguyên (đất cao)
  • nửa đảo (nửa đảo)
  • quần đảo (đảo lớn)
  • vùng đất rộng (vùng đất rộng)
  • đồng cỏ ẩm (đất ẩm)
  • thung lũng (thung lũng)
  • rừng nhỏ (rừng nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • bụi cây (cây nhỏ)
  • đồng

Từ Liên Quan Đến Nước

  • nước (nước)
  • biển (biển)
  • sông (sông)
  • ao (ao)
  • suối (suối)
  • cát (cát)
  • đỉnh biển (đỉnh biển)
  • giọt nước (giọt nước)
  • bong bóng (bong bóng)
  • vết nước bắn (vết nước bắn)
  • giọt mưa (giọt mưa)
  • sương (sương)
  • tia băng (tia băng)
  • băng (băng)
  • sóng (sóng)
  • mực nước (mực nước)
  • thác nước (thác nước)
  • sóng biển (sóng biển)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • biển (biển)
  • suối (suối)
  • ao (ao)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ sông (bờ sông)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • bờ biển (bờ biển)
  • bờ suối (bờ suối)
  • bờ ao (bờ ao)
  • bờ

Từ Liên Quan Đến Đời Sống Cây Cối

  1. Bài Tập Đếm Số 1:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có 3 quả táo.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu quả táo?” (Có bao nhiêu quả táo?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 2 quả táo để có tổng cộng five quả.
  1. Bài Tập Đếm Số 2:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có 4 con gà.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con gà?” (Có bao nhiêu con gà?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 1 con gà để có tổng cộng five con.
  1. Bài Tập Đếm Số three:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có 5 quả cam.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu quả cam?” (Có bao nhiêu quả cam?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 2 quả cam để có tổng cộng 7 quả.

four. Bài Tập Đếm Số 4:Hình Ảnh: Một bức tranh có 6 quả bóng.- Câu Hỏi: “Có bao nhiêu quả bóng?” (Có bao nhiêu quả bóng?)- Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 1 quả bóng để có tổng cộng 7 quả.

  1. Bài Tập Đếm Số five:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có 7 con bò.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con bò?” (Có bao nhiêu con bò?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 2 con bò để có tổng cộng nine con.
  1. Bài Tập Đếm Số 6:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có eight con cá.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con cá?” (Có bao nhiêu con cá?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm three con cá để có tổng cộng eleven con.
  1. Bài Tập Đếm Số 7:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có nine con chim.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con chim?” (Có bao nhiêu con chim?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 2 con chim để có tổng cộng eleven con.
  1. Bài Tập Đếm Số 8:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có 10 con bướm.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con bướm?” (Có bao nhiêu con bướm?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 1 con bướm để có tổng cộng eleven con.
  1. Bài Tập Đếm Số 9:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có eleven con thỏ.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con thỏ?” (Có bao nhiêu con thỏ?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 1 con thỏ để có tổng cộng 12 con.
  1. Bài Tập Đếm Số 10:
  • Hình Ảnh: Một bức tranh có 12 con ngựa.
  • Câu Hỏi: “Có bao nhiêu con ngựa?” (Có bao nhiêu con ngựa?)
  • Gợi Ý: Trẻ em vẽ thêm 1 con ngựa để có tổng cộng thirteen con.

Những bài tập này không chỉ giúp trẻ em học cách đếm số mà còn tăng cường okỹ năng vẽ vời và nhận diện hình ảnh.

Từ Liên Quan Đến Đời Sống Động Vật

  • động vật (động vật)
  • chim (chim)
  • cá (cá)
  • côn trùng (côn trùng)
  • ếch (ếch)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • gấu (gấu)
  • cáo (cáo)
  • ()
  • thỏ (thỏ)
  • nai (nai)
  • sói (sói)
  • khỉ (khỉ)
  • giraffe (giraffe)
  • kangaroo (kangaroo)
  • gấu trúc (gấu trúc)
  • dolphin (dolphin)
  • cá voi (cá voi)
  • cáo đêm (cáo đêm)
  • chim đậu (chim đậu)
  • côn trùng bướm (côn trùng bướm)
  • bướm (bướm)
  • cào cào (cào cào)
  • ruồi (ruồi)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)
  • rùa (rùa)
  • rắn (rắn)
  • cào cào (cào cào)
  • mối (mối)
  • mối (mối)
  • ong (ong)
  • ong nhỏ (ong nhỏ)
  • cá sấu (cá sấu)
  • octopus (octopus)
  • cá mập (cá mập)
  • octopus (octopus)

Từ Liên Quan đến Mặt Trời và Khí hậu

  • sun: Mặt trời, ánh sáng, ấm áp (nhiệt), ánh sáng ban ngày (sáng)
  • cloud: đám mây, bầu trời (bầu trời), bóng mát (), mưa (mưa)
  • wind: gió, cơn gió (cánh gió), mát mẻ (mát), bão (bão)
  • rain: mưa, mưa lớn (mưa lớn), bão (bão), ướt (ướt)
  • snow: tuyết, bông tuyết (bông tuyết), lạnh (bloodless), mùa đông ()
  • snowman: người tuyết, người băng (ông tuyết), sương giá (sương giá), thời tiết lạnh (khí hậu lạnh)
  • sunflower: cúc đồng, cúc mặt trời (cúc mặt trời), ánh sáng, vàng (vàng), sự phát triển (cải)
  • superstar: ngôi sao, bầu trời đêm (bầu trời đêm), chớp nhoáng (nhấp nháy), giấc mơ (mơ)
  • moon: mặt trăng, ban đêm (ban đêm), thanh bình (hoàn mỹ), im lặng (im lặng)
  • earth: trái đất, hành tinh (hành tinh), xanh (xanh), nhà (nhà)

Những từ này không chỉ giúp trẻ em hiểu rõ hơn về các helloện tượng tự nhiên mà còn kích thích sự tò mò và học hỏi về môi trường xung quanh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *