Luyện Giao Tiếp Tiếng Anh Online: Tự Vựng, Than, Vựng Cho Trẻ Em Vui Vẻ và Thú Vị

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các em nhỏ lên một hành trình học tiếng Anh tuyệt vời. Bằng cách okayết hợp.các câu chuyện vui nhộn, các hoạt động tương tác và các cuộc đối thoại thực tế, chúng ta sẽ giúpercentác em học tiếng Anh trong một bầu không khí thoải mái và vui vẻ, đồng thời tăng cường lòng tò mò và ham khám phá của họ về thế giới. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh đầy thú vị này nhé!

Hình ảnh môi trường

Ngày xưa, trong một rừng ma thuật, có một con thỏ nhỏ tên là Benny. Benny yêu thích việc nhảy nhót và khám phá những okayỳ quan của rừng. Một buổi sáng trong lành, Benny quyết định bắt đầu một cuộc phiêu lưu lớn để tìm kho báu mà chim óliu thông thái, Oliver, đã okayể cho cậu nghe.

Khi Benny nhảy nhót, cậu thấy một chiếc bướm rực rỡ bay lượn trong không trung. “Xin chào, bướm đẹp lắm!” Benny gọi ra. “Cậu biết kho báu ở đâu không?”

Chiếc bướm lượn gần hơn và nói: “Có, Benny! Kho báu được ẩn giấu trong trái tim của rừng, sau cây thông to lớn. Nhưng cậu phải dũng cảm và thông minh để tìm được nó.”

Benny cảm ơn bướm và tiếp tục hành trình. Cậu nhanh chóng đến một con suối chảy róc rách với nước trong vắt. “Xin chào, suối nhỏ,” Benny nói. “Cậu có thể cho tôi biết cách đến cây thông to lớn không?”

Suối cười và nói: “Theo con đường của suối cho đến khi cậu đến một tảng đá lớn. Sau đó, cậu sẽ thấy cây thông to lớn đứng thẳng và kiêu hãnh.”

Với những bước nhảy nhót, Benny theo hướng dẫn của suối. Cậu qua tảng đá và có ngay cây thông to lớn, lá cây xào xào trong gió.

Khi Benny đến gần cây, cậu nghe thấy một tiếng khẽ: “Benny, bạn nhỏ của tôi, kho báu không phải là vàng hoặc ngọc. Nó là điều quý giá hơn.”

Benny nhìn xung quanh và thấy một hộp nhỏ, sáng lấp lánh bị buộc vào cây. Cậu cẩn thận tháo buộc và mở hộp ra. Trong đó, cậu tìm thấy một sợi lông vũ vàng đẹp mắt. “Cái này quá tuyệt vời!” Benny hét lên. “Kho báu là sợi lông vũ của sự thông thái!”

Với sợi lông vũ vàng trong paws, Benny biết rằng cuộc phiêu lưu của cậu không phải là vô ích. Cậu đã học được cách tin tưởng bạn bè, theo dõi hướng dẫn và tin vào chính mình. Và quan trọng nhất, cậu đã tìm thấy kho báu chân chính – sự thông thái.

Và thế là, Benny nhảy về nhà, sợi lông vũ vàng lấp lánh dưới ánh nắng. Cậu chia sẻ câu chuyện của mình với tất cả bạn bè trong rừng, và họ đều học được rằng kho báu lớn nhất thường được tìm thấy trong những điều đơn giản nhất trong cuộc sống.

Danh sách từ vựng

  1. táo
  2. chuốithree. bánhfour. kem lạnhfive. pizza
  3. sandwich
  4. bánh hamburgereight. popcornnine. kẹo
  5. nước épeleven. dưa hấu
  6. (strawberries)
  7. nho
  8. bánh quy
  9. socola

Hướng dẫn chơi trò chơi

  1. Chuẩn bị Thiết Bị:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật nước đa dạng, mỗi hình ảnh đi okèm với một từ tiếng Anh liên quan (ví dụ: hình ảnh cá, từ “fish”; hình ảnh rùa, từ “turtle”).
  1. Bước 1:
  • Dùng một hình ảnh động vật nước làm ví dụ. “Hãy bắt đầu với hình ảnh này của con cá. Bạn nghĩ từ tiếng Anh để gọi con vật này là gì?”
  1. Bước 2:
  • Hỏi trẻ em suy nghĩ và gợi ý từ. “Bạn có thể đoán từ đó không? Hãy nói ra to.”

four. Bước three:– Nếu trẻ em không biết, hướng dẫn họ đọc từ và phát âm đúng. “Con vật này gọi là ‘fish’. Nghe và lặp lại: ‘fish.’”

five. Bước 4:– Dùng các hình ảnh khác để lặp lại quá trình. “Bây giờ, chúng ta thử một hình ảnh khác. Từ gì để gọi con rùa này?”

  1. Bước five:
  • Khen ngợi và khuyến khích trẻ em khi họ đúng. “Rất tốt! Bạn đang học từ mới rất nhanh.”
  1. Bước 6:
  • Thêm một bước tương tác bằng cách yêu cầu trẻ em tìm từ trong danh sách đã chuẩn bị. “Bạn có thể tìm từ ‘turtle’ trong danh sách không?”
  1. Bước 7:
  • okayết thúc trò chơi bằng cách hỏi trẻ em về những từ họ đã học. “Bạn đã học những từ nào hôm nay? Bạn có thể cho tôi xem không?”
  1. Bước eight:
  • Tham gia vào trò chơi cùng trẻ em để tạo ra một không khí vui vẻ và học tập. “Hãy chơi lại với hình ảnh khác. Ai có thể nói từ để gọi con chim này?”
  1. Bước 9:
  • Đảm bảo rằng trò chơi không chỉ là một quá trình học mà còn là một trải nghiệm thú vị. “Nhớ rằng, học tập vui vẻ khi chúng ta chơi cùng nhau.”

eleven. Bước 10:– kết thúc với một bài hát hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến động vật nước để tạo ấn tượng sâu sắc hơn. “Bây giờ, chúng ta hát một bài hát về những con vật chúng ta vừa học.”

Lưu Ý:

  • Trò chơi này nên diễn ra trong một không gian yên tĩnh và thoải mái để trẻ em có thể tập trung.
  • Hãy sử dụng giọng nói thân thiện và khuyến khích trẻ em không ngại nói ra suy nghĩ của mình.
  • Thường xuyên thay đổi hình ảnh để trẻ em không cảm thấy nhàm chán và luôn hứng thú với việc học.

Hoạt động thực hành

  1. Chuẩn Bị Đồ Chơi:
  • Chọn một bộ đồ chơi với nhiều vật phẩm khác nhau, chẳng hạn như các con thú nhỏ, các hình ảnh trái cây, hoặc các món đồ chơi khác mà trẻ em yêu thích.
  1. Giới Thiệu Trò Chơi:
  • “Chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để học đếm số! Bạn có muốn tham gia không?”

three. Bắt Đầu Trò Chơi:– “Hãy lấy một con thú nhỏ từ bộ đồ chơi. Đếm và nói ra số lượng: ‘Một, hai, ba… Bao nhiêu rồi? Ba!’- Lặp lại với các vật phẩm khác và khuyến khích trẻ em đếm và nói ra số lượng.

four. Hoạt Động Đếm Số:– “Hãy lấy thêm một con thú nhỏ. Đếm lại từ số lượng trước: ‘Bốn, năm, sáu… Bây giờ có bao nhiêu? Sáu!’- Duy trì việc đếm số với từng vật phẩm thêm vào.

  1. Khen Thưởng và Khuyến Khích:
  • “Bạn đếm rất tốt! Hãy nhận một cái vuốt ve hoặc một phần thưởng nhỏ.”
  1. Phát Triển okayỹ Năng Đếm:
  • “Giảm số lượng vật phẩm dần dần để trẻ em tập đếm từ số nhỏ hơn và sau đó tăng lên.
  • Sử dụng các từ số như ‘một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười’ để trẻ em quen thuộc với các từ này.
  1. Hoạt Động Tăng Cường:
  • “Hãy tưởng tượng chúng ta đang đi chợ. Đếm số lượng trái cây trong túi của bạn.”
  • “Hãy đếm số lượng bạn bè trong lớp học của bạn.”
  1. okayết Thúc Trò Chơi:
  • “Chúng ta đã học được rất nhiều từ trò chơi đếm số ngày hôm nay! Bạn có muốn chơi tiếp không?”
  1. Bảo Quản Đồ Chơi:
  • “Đặt tất cả các vật phẩm vào bộ đồ chơi và sắp xếp gọn gàng.”

Bằng cách này, trẻ em không chỉ học được cách đếm số mà còn có thêm cơ hội tương tác và phát triển okayỹ năng ngôn ngữ thông qua việc chơi với đồ chơi.

Từ vựng dưới hình ảnh

  • Hình Ảnh Cây Cối:

  • Cây

  • Hoa

  • Cành

  • Dâu tây

  • Hình Ảnh Động Vật:

  • Chó

  • Mèo

  • Chết

  • Hạt đậu

  • Hình Ảnh Đồ Vật:

  • Xe

  • Boot

  • Nhà

  • Cầu lông

  • Sách

  • Hình Ảnh hiện Tượng Tự Nhiên:

  • Mặt trời

  • Nụm mây

  • Mưa

  • Sao

  • Trăng

Cách Sử Dụng:

  1. Chia Hình Ảnh Thành Các Nhóm:
  • Dán hoặc helloển thị các hình ảnh theo nhóm, ví dụ: nhóm cây cối, nhóm động vật, nhóm đồ vật, và nhóm helloện tượng tự nhiên.
  1. Giới Thiệu Từ Vựng:
  • “Hãy nhìn vào các cây. Bạn có tìm thấy từ ‘cây’ không?”
  • “Bây giờ, hãy xem các động vật. Bạn có thể nói từ ‘chó’ không?”
  1. Hoạt Động Tìm Kiếm:
  • “Tìm từ ‘hoa’ trong nhóm hoa.”
  • “Bạn có tìm thấy từ ‘xe’ trong nhóm phương tiện không?”

four. Hoạt Động Tăng Cường:Đọc Truyện:– “Hãy đọc một câu chuyện về các động vật và ngôi nhà của chúng.”- Tạo Đề:– “Vẽ một bức tranh của loài động vật yêu thích của bạn và viết tên nó.”

five. Hoạt Động kết Thúc:Đếm và Khen Thuởng:– “Chúc mừng! Bạn đã tìm thấy tất cả các từ. Hãy đếm chúng cùng nhau.”- Hỏi Đáp:– “ Từ nào bạn thích nhất? Tại sao?”

Từ vựng ẩn

  • cây
  • hoa
  • sông
  • chim
  • mặt trời
  • đám mây
  • núi
  • nhà
  • xe ô tô
  • trường học
  • công viên
  • sách
  • bút
  • táo
  • chuối
  • xe ô tô (đã lặp lại)
  • thuyền
  • máy bay
  • tàu hỏa
  • xe buýt
  • xe đạp
  • giày
  • áo sơ mi
  • túi xách
  • ghế
  • bàn
  • giường
  • cửa sổ
  • cửa
  • tường
  • sàn
  • bầu trời
  • đám mây (đã lặp lại)
  • ngôi sao
  • mặt trăng
  • hoa hướng dương
  • hồng
  • thông
  • thông-
  • chó
  • mèo
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • hổ
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo
  • rùa
  • ếch
  • ốc sên
  • côn trùng
  • chim
  • gấu
  • sư tử
  • voi
  • giraffe
  • panda
  • kangaroo

Hoạt động tăng cường

  1. Trò Chơi Đoán Hình Ảnh:
  • Trẻ em được trình bày với một bộ ảnh có chứa nhiều hình ảnh động vật khác nhau. Mỗi hình ảnh đi okayèm với một âm thanh đặc trưng của động vật đó.
  • Hướng dẫn: “Moi bạn hãy lắng nghe và đoán xem nào là âm thanh của con vật nào trong hình ảnh này.”
  1. Hoạt Động Ghi Chép:
  • Trẻ em được cung cấp một trang giấy với các dòng trống và yêu cầu họ ghi lại tên của mỗi động vật mà họ đã đoán đúng.
  • Hướng dẫn: “Khi bạn đoán đúng, hãy viết tên của con vật đó vào dòng trống.”

three. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật:– Trẻ em được yêu cầu đứng gần một bảng có nhiều hình ảnh động vật. Khi một hình ảnh được chọn, trẻ em phải gọi tên của con vật đó.- Hướng dẫn: “Khi tôi gọi tên một con vật, bạn hãy đứng lên và gọi tên nó.”

four. Hoạt Động Đoán Tên Màu Sắc:– Trẻ em được trình bày với một bộ ảnh động vật có nhiều màu sắc khác nhau. Họ phải đoán tên của mỗi màu sắc mà họ thấy.- Hướng dẫn: “Moi bạn hãy nhìn vào hình ảnh và gọi tên màu sắc mà bạn thấy.”

  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Trong Môi Trường:
  • Trẻ em được yêu cầu đứng gần một bảng có các hình ảnh động vật trong môi trường khác nhau (ví dụ: công viên, rừng, biển).
  • Hướng dẫn: “Khi tôi gọi tên một môi trường, bạn hãy đứng lên và gọi tên con vật bạn thấy trong đó.”
  1. Hoạt Động Đoán Tên Hành Động:
  • Trẻ em được trình bày với một bộ ảnh động vật đang thực helloện các hành động khác nhau (ví dụ: chim đậu, cá bơi, voi chạy).
  • Hướng dẫn: “Moi bạn hãy nhìn vào hình ảnh và gọi tên hành động mà bạn thấy con vật đang thực hiện.”
  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Trong Truyện:
  • Trẻ em được đọc một câu chuyện ngắn về một loài động vật và họ phải đoán tên của con vật đó.
  • Hướng dẫn: “Khi tôi okể truyện, bạn hãy lắng nghe và gọi tên con vật khi tôi đề cập đến nó.”
  1. Hoạt Động Đoán Tên Động Vật Trong Điềm Báo:
  • Trẻ em được trình bày với một bộ ảnh động vật và một đĩa đĩa có các âm thanh của các con vật. Họ phải đoán tên của con vật dựa trên âm thanh.
  • Hướng dẫn: “Moi bạn hãy lắng nghe âm thanh và gọi tên con vật mà bạn nghĩ là nó.”
  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Trong Trò Chơi:
  • Trẻ em được tham gia vào một trò chơi nhóm, nơi họ phải đoán tên của con vật dựa trên mô tả của người khác.
  • Hướng dẫn: “Moi bạn hãy mô tả một con vật và người khác hãy đoán xem bạn đang nói về con vật nào.”
  1. Hoạt Động Đoán Tên Động Vật Trong Bài Hát:
  • Trẻ em được trình bày với một bài hát về một loài động vật và họ phải đoán tên của con vật đó khi bài hát được hát.
  • Hướng dẫn: “Khi tôi hát bài hát, bạn hãy lắng nghe và gọi tên con vật khi bài hát đề cập đến nó.”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *