Trong thế giới đầy màu sắc kỳ diệu này, sự tò mò và lòng ham muốn khám phá của trẻ em luôn thúc đẩy họ tìm tòi và phát helloện. Đối với họ, việc học ngôn ngữ không chỉ để giao tiếp mà còn là chìa khóa mở ra một thế giới mới. Bài viết này sẽ dẫn dắt các bé trên một hành trình học ngôn ngữ đầy thú vị, thông qua những câu chuyện dễ hiểu và các hoạt động tương tác, giúp họ tiếp thu ngữ pháp.cơ bản một cách dễ dàng và vui vẻ.
Hình ảnh và từ vựng
- Mặt trời: Mặt trời sáng và ấm áp.
- Nimbus: Các đám mây trôi trong bầu trời.three. Cây: Một cây cao đứng trong công viên.four. Sông: Sông chảy im lặng.five. Núi: Núi cao và xanh mướt.
- Biển: Biển rộng và xanh mướt.
- Chim: chim hót hay.
- Cá: Cá bơi trong nước.nine. Hoa: Hoa colorful và mùi thơm ngon.
- Động vật: Động vật sống trong rừng.
Bảng Tìm Từ
Hình Ảnh | Từ Vựng |
---|---|
Một cây thông | Cây thông |
Một bông hoa | Bông hoa |
Một con cá | Cá |
Một con cá voi | Cá voi |
Một con cá mập | Cá mập |
Một con rùa | Rùa |
Một con cá heo | Cá heo |
Một con hải cẩu | Hải cẩu |
Một con voi | Voi |
Một con voi vòi | Voi có sừng |
Một con hổ | Hổ |
Một con gấu | Gấu |
Một con khỉ | Khỉ |
Một con gà | Gà |
Một con gà mái | Gà mái |
Một con ngựa | Ngựa |
Một con ngựa vằn | Ngựa vằn |
Một con trâu | Trâu |
Một con cừu | Cừu |
Một con bò | Bò |
Một con bò sữa | Bò sữa |
Một con dê | Dê |
Một con dê con | Con dê |
Một con lợn | Lợn |
Một con lợn con | Con lợn |
Cách chơi
-
Hình Ảnh và Từ Vựng:
-
Trẻ em sẽ được nhìn thấy các hình ảnh của các loài động vật nổi tiếng như: hổ, sư tử, gấu, voi, hươu cao cổ, và báo.
-
Các từ tiếng Anh tương ứng sẽ được hiển thị dưới hình ảnh.
-
Cách Chơi:
-
Giáo viên sẽ gọi tên một loài động vật, ví dụ: “Sư tử.”
-
Trẻ em sẽ tìm và đánh dấu hình ảnh của con sư tử trên bảng.
-
Giáo viên sẽ đọc tên của từ tiếng Anh và trẻ em sẽ nghe và bắt chước phát âm.
-
Hoạt Động Thực Hành:
-
Trẻ em có thể vẽ thêm hình ảnh của loài động vật đó hoặc okayể một câu chuyện ngắn về loài động vật đó.
-
Giáo viên có thể tổ chức một cuộc thi nhỏ để trẻ em thử đọc tên các loài động vật một cách nhanh chóng và chính xác.
-
Phương Pháp Giúp Độ:
-
Giáo viên có thể nhắc nhở trẻ em bằng các câu hỏi như “Loài nào có cổ dài?” hoặc “Loài nào có lông đen và trắng?” để giúp trẻ nhớ từ và hình ảnh.
-
Sử dụng âm thanh động vật thực tế để tạo ra một môi trường học tập thú vị và dễ nhớ hơn.
-
Bài Tập okayết Thúc:
-
Trẻ em có thể hoàn thành một bài tập viết ngắn về một trong những loài động vật mà họ đã học.
-
Ví dụ: “Tôi đã thấy một con sư tử ở khu vườn thú. Nó có một lông đuôi to.”
-
Đánh Giá và Phản Hồi:
-
Giáo viên sẽ cung cấp phản hồi tích cực để khuyến khích trẻ em.
-
Trẻ em sẽ nhận được điểm hoặc phần thưởng nhỏ để khuyến khích sự tham gia tích cực.
Hình ảnh và từ
-
Hình ảnh: Một bức tranh có một con cá.Từ: Cá.
-
Hình ảnh và Từ:
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con rùa.Từ: Rùa.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con cá mập.Từ: Cá mập.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con cá voi.Từ: Cá voi.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim bồ câu.Từ: chim bồ câu.
- Hình ảnh và Từ:
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con rồng.Từ: Rồng.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con thỏ.Từ: Thỏ.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con khỉ.Từ: Khỉ.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con hổ.Từ: Hổ.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con voi.Từ: Voi.
- Hình ảnh và Từ:
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con bò.Từ: Bò.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con gà.Từ: Gà.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con cừu.Từ: Cừu.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chó.Từ: Chó.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con mèo.Từ: Mèo.
- Hình ảnh và Từ:
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con ngựa.Từ: Ngựa.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con cừu non.Từ: Con cừu non.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con bò con.Từ: Con bò con.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con gà con.Từ: Con gà con.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim yến.Từ: Chim yến.
- Hình ảnh và Từ:
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim bói cá.Từ: Chim bói cá.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim cút.Từ: Chim cút.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim hạc.Từ: Chim hạc.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim công.Từ: Chim công.
- Hình ảnh: Một bức tranh có một con chim sếu.Từ: Chim sếu.
Hình ảnh và từ ngữ
- Hình Ảnh:
- Từ:
- Apple – Táo
- Banana – Chôm chôm
- Carrot – Củ cải
- Egg – Trứng
- Fish – Cá
- Orange – Cam
- Watermelon – Dưa hấu
- Hình Ảnh:
- Từ:
- bird – Gà
- Cow – Bò
- canine – Chó
- Elephant – voi
- Horse – Ngựa
- Lion – Sư tử
- Monkey – Khỉ
three. Hình Ảnh:– Từ:– book – Cuốn sách- Clock – Đồng hồ- laptop – Máy tính- Pen – Bút- Pencil – Bút chì- telephone – Điện thoại- tv – Tivi
four. Hình Ảnh:– Từ:– Ball – Bóng- Bat – Cành- Boot – Áo giày- Cap – Mũ- Hat – Mũ- Sock – Áo dài- Tie – Dây lưng
five. Hình Ảnh:– Từ:– car – Xe- Bus – Xe buýt- train – Tàu hỏa- aircraft – Máy bay- deliver – Đầm tàu- Bicycle – Xe đạp- motorcycle – Xe gắn máy
- Hình Ảnh:
- Từ:
- solar – Mặt trời
- Moon – Mặt trăng
- megastar – Sao
- Cloud – Đám mây
- Rain – Nước mưa
- Snow – Nước băng
- Wind – Gió
- Hình Ảnh:
- Từ:
- Mountain – Núi
- wooded area – Rừng
- River – Sông
- Ocean – Biển
- Lake – Hồ
- wilderness – sa mạc
- subject – Ruộng đồng
eight. Hình Ảnh:– Từ:– Flower – Hoa- Tree – Cây- Grass – Cỏ- Leaf – Lá- Bee – Ong- Butterfly – Bướm- Ant – Ong
nine. Hình Ảnh:– Từ:– house – Nhà- college – Trường- health facility – Bệnh viện- Library – Thư viện- Park – Công viên- Zoo – Sở thú- shop – Cửa hàng
- Hình Ảnh:
- Từ:
- circle of relatives – Gia đình
- buddy – Bạn bè
- trainer – Giáo viên
- doctor – Bác sĩ
- Policeman – Cảnh sát
- Fireman – Cảnh sát cứu hỏa
- Chef – Đầu bếp
Hình ảnh và từ
- Hình ảnh: Cá – Từ: Cá
- Hình ảnh: Cá heo – Từ: Cá heothree. Hình ảnh: Hổ biển – Từ: Hổ biểnfour. Hình ảnh: Cá voi – Từ: Cá voifive. Hình ảnh: Cá bướm – Từ: Cá bướm
- Hình ảnh: Cua – Từ: Cua
- Hình ảnh: Vỏ ốc – Từ: Vỏ ốc
- Hình ảnh: Tảo san hô – Từ: Tảo san hô
- Hình ảnh: Tôm hùm – Từ: Tôm hùm
- Hình ảnh: Rùa – Từ: Rùa